Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 trang 29 Explore Our World
Look and listen. Repeat. Listen and point. Say. Look and read. Unscramble the words. Write and say. Draw your bathroom and say.
Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương
Bài 2
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)
Soap (n): bánh xà phòng/ xà bông
A towel (n): khăn tắm
A toothbrush (n): bàn chải đánh răng
Toothpaste (n): kem đánh răng
Shampoo (n): dầu gội đầu
A mirror (n): gương
Bài 3
3. Look and read. Unscramble the words. Write and say.
(Nhìn và đọc. Sắp xếp lại các từ. Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. mirror |
2. toothbrushes |
3. toothpaste |
4. soap |
5. shampoo |
6. towel |
Hello. I’m Phong. The bathroom is my favorite in my house. There is a big mirror. There are three toothbrushes. There is some toothpaste. There is some soap and shampoo. I have a big towel, too.
Tạm dịch: Xin chào, tôi là Phong. Phòng tắm là phòng tôi thích nhất ở nhà. Có một cái gương lớn. Có 3 cái bàn chải đánh răng. Có một ít kem đánh răng. Có xà phòng và dầu gội đầu. Mình cũng có một chiếc khăn tắm to.
Bài 4
4. Draw your bathroom and say.
(Vẽ nhà tắm của bạn và nói.)
Phương pháp giải:
Hello. I’m Jack. This is my bathroom. There is a small mirror.
(Xin chào. Tôi là Jack. Đây là phòng tắm của tôi. Có một chiếc gương nhỏ.)
Lời giải chi tiết:
Hello. I’m Lan. This is my bathroom. There is a bathtub. There is a big towel. There is a toothbrush.
(Xin chào, tôi là Lan. Đây là phòng tắm của tôi. Có một cái bồn tắm. Có một cái khan tắm lớn. Có bàn chải đánh răng.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 trang 29 Explore Our World timdapan.com"