Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 1 trang 20 iLearn Smart Start
Listen and point. Repeat. Play Guess. Listen and practice. Look and (✔) the box. Practice. Listen and repeat. Look and listen. Listen and write. Role-play. Point and say. Play the Chain game. Give true answer.
Bài 1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
Dance (v): nhảy
Sing (v): múa
Play the keyboard (v): chơi piano điện
Paint (v): tô màu
Draw (v): vẽ
Act (v): diễn
Bài 2
2. Play Guess.
(Chơi trò chơi đoán.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Trên bảng cô giáo có vài hình ảnh miêu tả các hoạt động (chơi đàn, múa,hát…). Cô giáo cho các bạn thời gian để nhìn các bức ảnh đó và nhớ bức ảnh miêu tả hoạt động đó và thứ tự của chúng. Sau đó cô giáo lật úp lại và nói một con số bất kì. Các bạn phải nhớ lại và đoán xem bức ảnh đó nói về hành động gì.
Bài 1
1. Listen and practice
(Nghe và thực hành.)
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
I can dance.
I can’t draw.
Tạm dịch:
Tôi có thể nhảy.
Tôi không thể vẽ.
Bài 2
2. Look and (✔) the box. Practice.
(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. I can sing. (Tôi có thể hát.)
I can act. (Tôi có thể diễn .)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
I can’t paint. (Tôi có thể tô màu.)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
I can’t dance. (Tôi có thể nhảy.)
4. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
I can sing. (Tôi có thể hát.)
Lời giải chi tiết:
1. I can act. (Tôi có thể diễn.)
2. I can’t draw. (Tôi có thể vẽ .)
3. I can’t play the keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm.)
4. I can sing. (Tôi có thể hát.)
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Can, keyboard
Lời giải chi tiết:
Can: Có thể
Keyboard: piano điện
Bài 2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
He can play the keyboard.
I can play the keyboard, too.
She can catch the ball.
I can catch the ball too.
Lời giải chi tiết:
Dịch:
Anh ấy có thể chơi dương cầm.
Tôi cũng có thể chơi dương cầm.
Cô ấy có thể bắt bóng.
Tôi cũng có thể bắt bóng.
Bài 1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
Bài 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tom: There’s a talent show on Friday.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. I can play the keyboard. I want to do it at the talent show.
Tom: Great idea, Mai!
2. Mai: What about you, Tom?
Tom: Hmm, Well… I can’t dance.
Mai: That’s OK.
Tom: Oh, I can sing.
Mai: That’s great.
3. Alfie: What about you Nick?
Nick: I can sing really well.
Alfie: Cool.
Nick: Yeah, sounds good.
4. Nick: And you, Alfie?
Alfie: I don’t know. I can’t do much.
I can’t sing. I can’t paint
Nick: You can do lots of things, Alfie.
Alfie: Hmm, I can do this.
Nick: Alfie!
Tạm dịch:
1. Tom: Có một chương trình tài năng vào thứ Sáu này.
Alfie: Yay!
…
Mai: Hmm. Tớ có thể chơi dương cầm. Tớ muốn làm việc đó trong buổi diễn tài năng.
Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó Mai!
2. Mai: Còn cậu thì sao, Tom?
Tom: Hmm, Thật ra thì… Tớ không thể nhảy.
Mai: Không sao.
Tom: Oh, Tớ có thể hát.
Mai: Thật tuyệt.
3. Alfie: Còn cậu thì sao Nick?
Nick: Tớ có thể hát rất tốt.
Alfie: Tuyệt.
Nick: Yeah, nghe hay đó.
4. Nick: Còn cậu, Alfie?
Alfie: Tớ không biết, tớ không thể làm nhiều thứ.
Tớ không thể hát, tớ không thể tô màu.
Nick: Cậu có thể làm được rất nhiều thứ, Alfie.
Alfie: Hmm, tớ có thể làm như thế này .
Nick: Alfie!
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Role-play
(Nhập vai.)
E
E. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
I can + động từ nguyên mẫu. (Tôi có thể làm gì…)
I can’t + động từ nguyên mẫu. (Tôi không thể làm gì…)
Lời giải chi tiết:
1. I can draw. (Tôi có thể vẽ.)
2. I can’t act. (Tôi không thể diễn.)
3. I can cook. (Tôi có thể nấu ăn.)
4. I can’t play tennis. (Tôi không thể chơi tennis.)
5. I can dance. (Tôi có thể nhảy.)
6. I can’t sing. (Tôi không thể hát.)
7. I can paint. (Tôi có thể tô màu.)
8. I can’t catch the ball. (Tôi không thể bắt bóng.)
9. I can play keyboard. (Tôi có thể chơi dương cầm điện.)
F
2. Play the Chain game. Give true answer.
(Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Các bạn lần lượt nói về bản thân mình có thể hay không thể làm gì bằng cách sử dụng mẫu câu : I + can/can't + động từ nguyên mẫu.
Ví dụ:
I can dance. (Tớ có thể nhảy.)
I can’t play soccer. (Tớ không thể đá bóng.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 1 trang 20 iLearn Smart Start timdapan.com"