Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 1 trang 96, 97 Phonics Smart
Listen and repeat. Listen and number. Read and write the names of the activities. Listen and read. Read and answer. Talk about weather in a week.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
sun (n): mặt trời
rain (n): mưa
snow (n): tuyết
ice (n): đá
wind (n): gió
cloud (n): mây
sky (n): bầu trời
Bài 2
2. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Look! There are a lot of clouds in the sky.
B: Oh! What beautiful clouds.
2. A: There is wind today, let’s fly kites.
B: Great, I love flying kites.
A: Look it my kites. It’s fly in the wind
3. A: There is rain outside. I can’t play with my friends in the playground.
B: Let’s play with toys.
A: Good ideas.
4. A: There is ice on the street today.
B: I enjoy ice skating.
A: Me too, let’s go outside and have fun.
5. A: Can you see the sun in the sky?
B: Yes, it’s behind the cloud.
Tạm dịch:
1. A: Nhìn kìa! Trên bầu trời có nhiều mây quá.
B: Ồ! Những đám mây thật đẹp.
2. A: Hôm nay trời có gió, hãy đi thả diều thôi.
B: Tuyệt, tớ thích thả diều.
A: Nhìn diều của tớ này. Nó đang bay trong gió.
3. A: Hôm nay trời có mưa. Tớ không thể chơi cùng bạn tớ ở sân chơi được.
B: Chơi đồ chơi đi.
A: Ý hay.
4. A: Hôm nay có băng trên đường.
B: Tớ thích trượt băng.
A: Tớ cũng thế, hãy ra ngoài và chơi thôi.
5. A: Bạn có thể thấy mặt trời trên trời không?
B: Có, nó nằm sau đám mây.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
a. This is water. It comes from the clouds. (Đây là nước. Nó đến từ mây.)
b. This is a small piece of ice. It’s white. It comes from the clouds. (Đây là 1 mảnh nhỏ của đá. Nó màu trắng. Nó đến từ mây.)
c. This helps you fly kites. (Nó giúp bạn thả diều.)
d. It is in the sky. (Nó ở trên trời.)
It helps you see things in the day. (Nó giúp bạn nhìn thấy mọi thứ ở ban ngày.)
e. It is in the sky. It is white or grey. (Nó ở trên trời. Nó màu trắng hoặc xám.)
It can fly in the wind. (Nó có thể bay trong gió.)
Lời giải chi tiết:
a. rain |
b. ice |
c. wind |
d. sun |
d. cloud |
Bài 4
4. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
There were clouds on Thursday.
There was rain on Friday.
It’s Saturday today. There is sun.
And there are winds, too. We’re having fun.
Tạm dịch:
Trời nhiều mây vào thứ 5.
Trời mưa vào thứ 6
Hôm nay là thứ 7. Trời nắng.
Và có cả gió nữa. Chúng tôi đang rất vui.
Bài 5
5. Listen, write and match.
(Nghe, viết và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
May: I live in the countryside. It’s Saturday today. There is ice outside. There is snow, too. There was rain on Friday.
Tommy: I live in the city. It’s Tuesday today. There is sun. There are winds, too. There was rain on Monday. There were clouds in the sky, too.
Tạm dịch:
May: Tớ sống ở nông thôn. Hôm nay là thứ 7. Bên ngoài đang có đá. Ngoài trời có cả tuyết nữa. Trời đổ mưa vào thứ 6.
Tommy: Tớ sống ở thành phố. Hôm nay là thứ 3. Trời đang nắng. Có cả gió nữa. Trời mưa vào Thứ 2. Trên trời còn có cả mây nữa.
Lời giải chi tiết:
a. ice |
b. snow |
c. rain |
d. sun |
e. wind |
f. cloud |
Bài 6
6. Talk about weather in a week.
(Nói về thời tiết trong tuần.)
Lời giải chi tiết:
It’s Friday today. There is rain. There were clouds on Thursday. There was sun on Wednesday. There were winds on Tuesday. There was snow on Monday.
Tạm dịch:
Hôm nay là thứ 6. Trời có mưa. Trời nhiều mây vào thứ 5. Trời có nắng vào thứ 4. Trời nhiều gió vào thứ 3. Trời có tuyết vào thứ 2.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 lesson 1 trang 96, 97 Phonics Smart timdapan.com"