Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 10 trang 23 Explore Our World
Listen and repeat. Say. Write each word in the correct column. Play the game: Stand and sit.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
1. weather: thời tiết.
2. snowy: tuyết rơi.
3. rainy: có mưa/ mưa nhiều.
4. bathing: tắm.
5. sneakers: giày.
6. umbrella: cái ô/ dù.
Bài 2
2. Say. Write each word in the correct column.
(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)
Lời giải chi tiết:
windy (adj): có gió
raincoat (n): áo mưa
sandals (n): dép quai hậu
computer (n): máy vi tính
umbrella (n): cái ô
eraser (n): cục gôm/tẩy
Bài 3
3. Play the game: Stand and sit.
(Chơi trò chơi: Đứng lên và ngồi xuống.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Mỗi bạn sẽ đại diện cho 1 âm tiết trong từ. Các bạn ngồi thành 1 hàng, số bạn học sinh ngồi sẽ tương ứng với số âm tiết trong từ. Khi đọc 1 từ lên, trọng âm rơi vào âm tiết nào thì bạn học sinh ngồi ở vị trí tương ứng với âm tiết đó sẽ đứng lên.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 lesson 10 trang 23 Explore Our World timdapan.com"