Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson three trang 6 Family and Friends
Listen, point, and repeat. Ask and answer. Listen and sing. Sing and do.
Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)
Monday: Thứ Hai
Tuesday: Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thusday: Thứ Năm
Friday: Thứ Sáu
Saturday: Thứ Bảy
Sunday: Thứ Bảy
Bài 2
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1.
How do you spell Monday? (Bạn đánh vần từ Monday thế nào?)
M-O-N-D-A-Y.
2.
How do you spell Saturday? (Bạn đánh vần từ Saturday thế nào?)
S-A-T-U-R-D-A-Y.
Bài 3
3. Listen and sing.
(Nghe và hát.)
Bài 4
4. Sing and do.
(Hát và hành động.)
Lời giải chi tiết:
Monday, Tuesday, Wednesday, jump! (Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, nhảy lên!)
Monday, Tuesday, Wednesday. (Thứ hai, thứ ba, thứ tư.)
Jump! (Nhảy!)
Thursday, Friday. (Thứ năm, thứ sáu.)
Down with a bump! (Nhảy xuống thật mạnh.)
Saturday, Sunday. (Thứ bảy, chủ nhật.)
Let’s say “Hi” (Hãy cùng nói Xin chào.)
Days of the week. (Các ngày trong tuần.)
Let’s say “Goodbye!” (Hãy cùng nói Tạm biệt.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson three trang 6 Family and Friends timdapan.com"