Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson six trang 9 Family and Friends
Read and say. Write and draw about you. Talk about you.
Bài 1
1. Read and say.
(Đọc và nói.)
Phương pháp giải:
Nam is nine. (Nam 9 tuổi.)
He has one sister. (Anh ấy có 1 chị gái.)
His favorite color is blue. (Màu yêu thích của anh ấy là xanh da trời.)
Lời giải chi tiết:
He has short hair. (Anh ấy có mái tóc ngắn.)
His eyes are brown. (Mắt anh ấy màu nâu.)
His favorite toy is a kite. (Đồ chơi yêu thích của anh ấy là cái diều.)
His favorite food are cookies. (Món ăn yêu thích của anh ấy là bánh quy.)
His favorite animal is an elephant. (Con vật yêu thích của anh ấy là voi.)
Bài 2
2. Write and draw about you.
(Viết và vẽ về bạn.)
Lời giải chi tiết:
I am twelve. (Tôi 12 tuổi.)
I have two sisters. (Tôi có 2 chị gái.)
My favorite color is blue. (Màu yêu thích của tôi là xanh da trời.)
I have short hair. (Tôi có mái tóc ngắn.)
My eyes are brown. (Mắt tôi có màu nâu.)
My favorite toy is a car. (Đồ chơi yêu thích của tôi là ô tô.)
My favorite food is chicken. (Món ăn yêu thích của tôi là thịt gà.)
My favorite animal is an elephant. (Con vật yêu thích của tôi là voi.)
Bài 3
3. Talk about you.
(Nói về bạn.)
Lời giải chi tiết:
My name’s Vy. I’m eight. I have long hair and black eyes. My favorite color is pink. (Tên tôi là Vy. Tôi tám tuổi. Tôi có mái tóc dài và đôi mắt đen. Màu yêu thích của tôi là màu hồng.)
My name's Anh. I'm nine. I have two brothers. My favourire food is yogurt. (Tên của tôi là Anh. Tôi chín tuổi. Tôi có 2 người anh trai. Đồ ăn yêu thích của tôi là sữa chua.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 4 Starter lesson six trang 9 Family and Friends timdapan.com"