Tiếng Anh lớp 3 Vocabulary 1B Unit 4 Trang 65 Explore Our World

1. Look and listen. Repeat. 2. Listen, point. Say. 3. Guess and say.


Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)




Bài 2

2. Listen, point. Say.

(Nghe, chỉ. Nói.)

Lời giải chi tiết:

a table: cái bàn

a bed: giường 

a toilet: bồn cầu

a lamp: đèn

a sofa: ghế sô pha



Bài 3

3. Guess and say.

(Đoán và nói.)

Phương pháp giải:

Phương pháp: Một bạn đưa ra ý gợi về nơi chốn trong căn nhà, bạn còn lại sẽ liên tưởng và nói ở đó có những đồ vật gì.

Ví dụ: Bạn nam cho gợi ý về phòng khách: “In the living room.”, bạn nữ sẽ liên tưởng đến những đồ vật có trong phòng khách và nói “There is a sofa.”