Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Review and Practice trang 94 iLearn Smart Start

A. Listen and(√) the box. B. Read the sentences. Choose a word from the box. Write the correct words next to the letters A-D. C. Play the board game.


Bài A

A. Listen and(√) the box. CD3.23

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)




Bài B

B. Read the sentences. Choose a word from the box. Write the correct words next to the letters A-D.

(Đọc các câu. Chọn một từ từ chiếc hộp. Viết các từ thích hợp cạnh bên các chữ cái A-D.)

Lời giải chi tiết:

1.  A: What do you want?

     B: I want a (A) shirt.

2.  A: What are you wearing?

     B: I’m wearing a red (B) sweater.

3.  A: Are those your (C) pants?

     B: Yes, they are.

4.  A: What do you want?

     B: I want some (D) socks.


1.  A: Bạn muốn cái gì?

     B: Tôi muốn một cái áo sơ mi.

2.  A: Bạn đang mặc gì vậy?

     B: Tôi đang mặc một cái áo len màu đỏ.

3.  A: Đó là quần dài của bạn phải không?

     B: Vâng, đúng rồi.

4.  A: Bạn muốn cái gì?

     B: Tôi muốn một vài đôi vớ.


Bài C

C. Play the board game.

(Trò chơi bàn cờ.)


Phương pháp giải:

What can you do? (Bạn có thể làm gì?) 

  • I can talk about different clothes. (Tôi có thể nói về các loại quần áo khác nhau.)

  • I can say what clothes I want. (Tôi có thể nói về quần áo mà tôi muốn mặc.)

  • I can say what clothes I’m wearing. (Tôi có thể nói về quần áo mà tôi đang mặc.)


Cách chơi:

Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.



Di chuyển vào ô có biểu tượng này sẽ là hình quần áo. Một bạn hỏi và bạn đứng trong ô sẽ trả lời về quần áo muốn mặc.

Ví dụ: 

A: What do you want?

         B: I want some shorts.



Di chuyển vào ô có biểu tượng này sẽ là hình quần áo một bạn đang mặc trên người. Một bạn hỏi và bạn đứng trong ô sẽ trả lời về quần áo đang mặc.

Ví dụ: 

A: What are you wearing?

         B: I’m wearing a green T-shirt.


Di chuyển vào ô có biểu tượng này sẽ là hình quần áo. Các bạn đặt câu hỏi Yes-No để hỏi về hình quần áo đó. (Chú ý dấu  (√) hoặc (X) để trả lời Yes hay No.)


Ví dụ:

  A: Are those your jeans?

           B: No, they aren’t.


Bài giải tiếp theo