Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 1 trang 82 iLearn Smart Start

A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Guess. B.1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C.1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and number. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play the Chain game.


1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)



1. dress : đầm

2. shirt : áo sơ mi

3. shorts : quần soóc, quần cộc, quần ngắn

4. socks : đôi vớ, đôi tất

5. pants : quần tây, quần dài


2

2. Play Guess.

(Trò chơi Đoán.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Cô sẽ dán thẻ có hình về quần áo, các bạn dưới lớp nhìn và ghi nhớ từng hình ở mỗi vị trí có đánh số 1, 2, 3. Sau đó cô sẽ úp thẻ lại và đọc con số bất kì ở bất kì vị trí nào và các bạn dưới lớp sẽ đoán nhanh.

Ví dụ: Cô sẽ chọn thẻ ở vị trí số 3: “Three?”, các bạn sẽ đoán nhanh là đôi vớ: “socks”



1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


What do you want?

I want a dress.

What do you want?

I want some socks.

 

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một cái đầm.

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một vài đôi vớ.



2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)



Lời giải chi tiết:

1. A: What do you want?

    B: I want a shirt

2. A: What do you want?

    B: I want some pants

3. A: What do you want?

    B: I want some socks

4. A: What do you want?

    B: I want some shorts. 


1. A: Bạn muốn cái gì?

    B: Tôi muốn cái áo sơ mi. 

2. A: Bạn muốn cái gì?

    B: Tôi muốn một vài cái quần dài. 

3. A: Bạn muốn cái gì?

    B: Tôi muốn một vài đôi vớ. 

4. A: Bạn muốn cái gì?

    B: Tôi muốn một vài cái quần soóc. 


1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

shirt, shorts

shirt (áo sơ mi) 

shorts (quần soóc, quần cộc, quần ngắn)


2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)



1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)



2

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)



 



3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)



Bài E

E. Point, ask, and answer. 

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)


Phương pháp giải:

What do you want?  (Bạn muốn cái gì?)

I want  ___.  (Tôi muốn ___.)


What do you want?

I want a shirt. 

What do you want?

I want some pants. 

What do you want?

I want a hat. 

What do you want?

I want some socks. 

What do you want?

I want some shoes. 


Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một cái áo sơ mi. 

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một vài cái quần dài. 

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một cái nón. 

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một vài đôi vớ. 

Bạn muốn cái gì?

Tôi muốn một vài đôi giày.



Bài F

F. Play the Chain game.

(Trò chơi Dây chuyền.)



Phương pháp giải:

Cách chơi: Bắt đầu trò chơi, một sẽ phải đặt câu hỏi, bạn bên cạnh sẽ trả lời và đặt lại câu hỏi cho người kế tiếp. Cứ lần lượt như vậy cho đến hết.

Ví dụ

 Người thứ nhất sẽ hỏi với câu hỏi: “What do you want?”. Người thứ 2 sẽ trả lời: “I want a shirt.” và hỏi tiếp người thứ 3 lại câu hỏi đó: “What do you want?”. Người thứ 3 trả lời: “I want some socks.” và lại tiếp tục hỏi người thứ 4. Mỗi bạn sẽ lần lượt chuyền nhau trả lời và hỏi cho đến khi nào hết lượt.

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 85 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 3 trang 88 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Culture trang 91 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Review and Practice trang 94 iLearn Smart Start