Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 8 trang 82 Phonics Smart
1. Listen and read. 2. Read and circle.3. Let’s say.4. Read and match. Say. 5. Listen and complete. 6. Ask and answer to find your partners.
Bài 1
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Rita: I like reading books.
Ben: I like swimming.
Ha Linh: I like walking.
Rita: Ah ... Let’s go to the park.
Ben: Cool! There is a bookshop and a swimming pool there.
Dịch:
Rita: Mình thích đọc sách.
Ben: Mình thích bơi.
Ha Linh: Mình thích đi bộ.
Rita: Aaa … Chúng ta hãy đi đến công viên nào!
Ben: Được! Ở đó có một hiệu sách và một hồ bơi.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. Let’s go to the bookshop.
(Hãy đi đến hiệu sách.)
b. Let’s go to the swimming pool.
(Hãy đi đến hồ bơi.)
c. Let’s go to the park.
(Hãy đi đến công viên.)
d. Let’s go to the living room.
(Hãy đi đến phòng khách.)
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
Let’s go to the ___. (Hãy đi đến ___.)
Lời giải chi tiết:
Let’s go to the park.
(Hãy đi đến công viên.)
Let’s go to the garden.
(Hãy đi đến khu vườn.)
Let’s go to the bookshop.
(Hãy đi đến hiệu sách.)
Let’s go to the swimming pool.
(Hãy đi đến hồ bơi.)
Bài 4
4. Read and match. Say.
(Đọc và nối. Nói.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. I like swimming. – the swimming pool
b. I like taking photos. – the garden
c. I like cooking. – the kichen
d. I like playing games. – the living room
Dịch:
a. Tôi thích bơi. – hồ bơi
b. Tôi thích chụp ảnh. – khu vườn
c. Tôi thích nấu ăn. – nhà bếp
d. Tôi thích chơi các trò chơi. – phòng khách
Bài 5
5. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Ask and answer to find your partners.
(Hỏi và trả lời để tìm người bạn đồng hành với bạn.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
|
swimming |
drawing |
reading books |
taking photos |
cooking |
walking |
Tim |
|
√ |
|
|
|
|
Ha Linh |
|
√ |
|
|
|
|
Nam |
√ |
|
|
|
|
|
Tuan |
√ |
|
|
|
|
|
Peter |
|
|
√ |
|
|
|
Linda |
|
|
√ |
|
|
|
Tim: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
Ha Linh: I like drawing. (Tôi thích vẽ.)
Tim: Me too. Let’s go to the garden. (Tôi cũng vậy. Hãy đi đến khu vườn nào.)
Nam: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
Tuan: I like swimming. (Tôi thích bơi.)
Nam: Me too. Let’s go to the swimming pool. (Tôi cũng vậy. Hãy đi đến hồ bơi nào.)
Peter: What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
Linda: I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)
Peter: Me too. Let’s go to the bookshop. (Tôi cũng vậy. Hãy đi đến hiệu sách nào.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 Unit 8 trang 82 Phonics Smart timdapan.com"