Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 5 trang 50 Phonics Smart
1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Listen and number. 5. Read and write.
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
bathroom: phòng tắm
living room: phòng khách
kitchen: phòng bếp, nhà bếp
bedroom: phòng ngủ
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
- This is my house. (Đây là nhà của tôi.)
- Wow! It’s nice and big. (Wow! Nó thật đẹp và to.)
- How many rooms are there in your house? (Có bao nhiêu phòng trong nhà của bạn?)
- There are five rooms: a living room, a bathroom, two bedrooms and a kitchen. (Có 5 phòng: một phòng khách, một phòng tắm, 2 phòng ngủ và một phòng bếp.)
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
There are ___ rooms in my house: ____. (Có ___ phòng trong nhà của tôi: ____. )
Lời giải chi tiết:
a. There are four rooms in my house: a living room, a kitchen, a bedroom and a bathroom.
(Có 4 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, một phòng ngủ và một phòng tắm.)
b. There are five rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and a bathroom.
(Có 5 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và một phòng tắm.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Bài 5
5. Read and write.
(Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. There are seven rooms in my house. (Có 7 phòng trong nhà của tôi.)
b. There are two bathrooms. (Có 2 phòng tắm.)
c. There are three bedrooms. (Có 3 phòng ngủ.)
d. The living room is big. (Phòng khách to.)
Bài 6
6. Interview. Complete the table.
(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Name |
Living room |
Kitchen |
Bedroom |
Bathroom |
Tim |
1 |
1 |
2 |
2 |
Rosy |
1 |
1 |
3 |
3 |
Andy |
1 |
1 |
2 |
1 |
There are six rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. (Có 6 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và 2 phòng tắm.)
How many rooms are there in your house, Rosy? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng , Rosy?)
There are eight rooms in my house: a living room, a kitchen, three bedrooms and three bathrooms. (Có 8 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 3 phòng ngủ và 3 phòng tắm.)
How many rooms are there in your house, Andy? (Nhà bạn có bao nhiêu phòng , Andy?)
There are five rooms in my house: a living room, a kitchen, two bedrooms and a bathroom. (Có 5 phòng trong nhà của tôi: một phòng khách, một phòng bếp, 2 phòng ngủ và một phòng tắm.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 5 trang 50 Phonics Smart timdapan.com"