Tiếng Anh 8 Unit 5 5c. Vocabulary
1 Listen and repeat. 2 Listen to Brian talking about his free-time activities. Tick (✓) the activitie(s) he likes doing in his free time. 3 Name some other free-time activities. Which activitie(s) do/don’t you like doing in your free time? Tell your partner. 4 The diagram shows free-time activities teenagers like doing in their free time. Look and make sentences as in the example.
Bài 1
Teenagers’ free-time activities
(Các hoạt động thời gian rảnh rỗi của thanh thiếu niên)
1 Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
listen to music watch TV read books surf the Internet
play computer games go shopping play sports go to the cinema
Phương pháp giải:
listen to music: nghe nhạc
watch TV: xem tivi
read books: đọc sách
surf the Internet: lướt Internet
play computer games: chơi trò chơi trên máy tính
go shopping: đi mua sắm
play sports: chơi thể thao
go to the cinema: đi xem phim
Bài 2
2 Listen to Brian talking about his free-time activities. Tick (✓) the activitie(s) he likes doing in his free time.
(Hãy nghe Brian nói về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của cậu ấy. Đánh dấu (ü) vào (những) hoạt động mà cậu ấy thích làm trong thời gian rảnh rỗi..)
Phương pháp giải:
I'm not much different from other teenagers. I spend a lot of time on my studying during the week. I do homework every day and I take part in a few after school activities. So in my free time, I like relaxing with my family and friends. Every day, my family watch TV and listen to music together. I usually read books or surf the Internet before I go to bed. My sister loves playing computer games, but I don't I don't think it's fun. But she often goes to the cinema with me. I really enjoy it. I don't like going shopping because it's so crowded at the mall, but some of my friends do at the weekend. We often play sports together.
Tạm dịch:
Tôi không khác nhiều so với những thanh thiếu niên khác. Tôi dành rất nhiều thời gian cho việc học của tôi trong tuần. Tôi làm bài tập về nhà mỗi ngày và tôi tham gia một vài hoạt động sau giờ học. Vì vậy, trong thời gian rảnh của tôi, tôi thích thư giãn với gia đình và bạn bè của tôi. Mỗi ngày, gia đình tôi xem TV và nghe nhạc với nhau. Tôi thường đọc sách hoặc lướt Internet trước khi đi ngủ. Em gái tôi thích chơi game trên máy tính, nhưng tôi không nghĩ nó không vui. Nhưng em ấy thường đi xem phim với tôi. Tôi thật sự thích điều đó. Tôi không thích đi mua sắm vì ở trung tâm thương mại rất đông, nhưng một số bạn bè của tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần. Chúng tôi thường chơi thể thao cùng nhau.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3 Name some other free-time activities. Which activitie(s) do/don’t you like doing in your free time? Tell your partner.
(Kể tên một số hoạt động trong thời gian rảnh rỗi khác. (Những) hoạt động nào em thích/không thích làm trong thời gian rảnh? Nói với bạn cặp của em.)
I like reading books, but I don't like going shopping.
(Tớ thích đọc sách, nhưng tớ không thích đi mua sắm.)
Lời giải chi tiết:
Ride bike: đạp xe
Drawing: vẽ
Plant flower: trồng hoa
Collect stamp: sưu tập tem
I like riding bike, but I don't like drawing.
(Tôi thích đi xe đạp, nhưng tôi không thích vẽ.)
I like collecting stamp, but I don't like planting flower.
(Tôi thích sưu tập tem, nhưng tôi không thích trồng hoa.)
Bài 4
4 The diagram shows free-time activities teenagers like doing in their free time. Look and make sentences as in the example.
(Biểu đồ cho thấy các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi mà thanh thiếu niên thích làm trong thời gian rảnh rỗi của họ. Nhìn và đặt câu như trong ví dụ.)
26% (twenty-six percent) of teenagers like surfing the Internet in their free time.
(26% (26 phần trăm) thanh thiếu niên thích lướt Internet khi rảnh rỗi.)
Lời giải chi tiết:
18% (eighteen percent) of teenagers like playing computer games in their free time.
(18% (mười tám phần trăm) thanh thiếu niên thích chơi game trên máy tính khi rảnh rỗi.)
15% (fifteen percent) of teenagers like listening to music in their free time.
(15% (mười lăm phần trăm) thanh thiếu niên thích nghe nhạc khi rảnh rỗi.)
8% (eight percent) of teenagers like going to the cinema in their free time.
(8% (tám phần trăm) thanh thiếu niên thích đi xem phim khi rảnh rỗi.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 8 Unit 5 5c. Vocabulary timdapan.com"