Tiếng Anh 7 Unit 5 Unit opener

1. a) Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? b) Which shops/services are there in your area? Tell the class. 2. Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? 3. Listen to Ann giving direction to John and look at the map on pages 78- 79. Where does he want to go? 4. Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to g


a

Vocabulary(Từ vựng) 

Shops & Services(Cửa hàng và dịch vụ)

1a) Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services?

(Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)



Lời giải chi tiết:

shops: clothes shop, department store, bookshop, café, toy shop, supermarket, cinema, music shop, florist’s, pet shop, newsagent’s, butcher’s, baker’s, chemist’s.

(các cửa hàng: cửa hàng quần áo, cửa hàng bách hóa, cửa hàng sách, cửa hàng đồ chơi, siêu thị, rạp chiếu phim, cửa hàng âm nhạc, cửa hàng hoa, bán báo, bán thịt, bán bánh, bán hóa chất.)

services: school, bank, restaurant, hospital, post office. 

(trường học, ngân hàng, nhà hàng, hospital, post office.)



b

1b) Which shops/services are there in your area? Tell the class.

Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.


Lời giải chi tiết:

In my area, there is a bank, a hospital, a park and a school. There are a lot of shops in my area such as a butcher’s, a supermarket and two clothes shops. There isn’t a department store or a florist’s. 

(Trong khu vực của tôi, có ngân hàng, bệnh viện, công viên và trường học. Có nhiều cửa hàng trong khu vực của tôi như cửa hàng bán thịt, siêu thị và 2 cửa hàng quần áo. Ở đấy không có cửa hàng bách hóa và cửa hàng hoa.)



Bài 2

 2. Look at the map again. Where can you:

buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? 

You can buy a magazine at the newsagent’s. 

(Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể:

mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).

Bạn có thể mua tạp chí ở quầy bán báo. 

 

Lời giải chi tiết:

You can buy a stamp at the post office. (Bạn có thể mua tem ở bưu điện.)

You can buy flowers at the florist’s. (Bạn có thể mua hoa ở tiệm hoa.)

You can buy meat at the butcher’s/supermarket.( Bạn có thể mua thịt ở quầy thịt/ siêu thị.)

You can buy cheese at the supermarket. (Bạn có thể mua phô mai ở siêu thị.)

You can buy bread at the baker’s/supermarket.(Bạn có thể mua bánh ở tiệm bánh/siêu thị.)

You can buy a teddy bear at the toy shop. (Bạn có thể mua gấu bông ở cửa hàng đồ chơi.)

You can have dinner at the restaurant. (Bạn có ăn bữa tối ở nhà hàng.)

You can have lessons at the school. (Bạn có thể có các bài học ở trường.)

You can play with your friend at the park. (Bạn có thể chơi với các bạn ở công viên.)

You can keep your money in the bank. (Bạn có thể giữ tiền ở ngân hàng.)

 


Bài 3

Listening (Phần nghe)

3. Listen to Ann giving direction to John and look at the map on pages 78- 79. Where does he want to go?

(Nghe Ann chỉ đường cho John và nhìn vào bản đồ tảng 78- 79. Anh ấy muốn đi đâu?).


Lời giải chi tiết:

He wants to go to the hospital. (Anh ấy muốn đến bệnh viện.)



Bài 4

Speaking (Asking for/ Giving directions)

(Phần nghe: hỏi/đưa ra các chỉ dẫn.)

 4. Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from:

(Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ:)

- the pet shop to the bookshop. (cửa hàng thú cưng đến cửa hàng sách.)

- the toy shop to the hospital. (cửa hàng đồ chơi đến bệnh viện.)

- the cinema to the bank. (rạp chiếu phim đến ngân hàng.)

- the butcher’s to the school. (quầy bán thịt đến trường.)

- the clothes shop to the newsagent’s. (cửa hàng quần áo đến quầy bán báo.)

A: Could you tell me how to get to the bookshop, please?

B: Certainly. First, go up High Street and turn left into Ash Street. The bookshop is on your right opposite the supermarket.

(A: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến cửa hàng sách, được không?

B: Tất nhiên. Đầu tiên, đi đến phố High và rẽ trái vào đường Ash. Cửa hàng sách nằm bên phải đối diện siêu thị.)

 

Lời giải chi tiết:

A: How do I get to the hospital, please?

B: Go up Ash Street and turn right into High Street. Take the second road on the left; this is King Street. The hospital is on your right.

A: Where’s the bank, please?

B: Go up Oak Street and turn right on High Street. Walk along High Street and turn left on King Street. The bank is opposite the hospital.

A: How do I get to the school, please?

B: Go up Oak Street and turn left on High Street. Then turn right on Pine Street. Go up Pine Street. The school is opposite the park. 

A: Could you tell me how to get to the newsagent’s. please?

B: Walk along High Street. Then turn right into Oak Street. The newsagent’s is between the butcher’s and the post office. 

(A: Tôi có thể đến bệnh viện như thế nào?

B: Đi đến đường Ash và rẽ phải vào phố High. Đi theo con đường thứ hai bên trái, đấy là phố Kinh. Bệnh viện ở phía bên tay phải của bạn.

A: Ngân hàng ở đâu vậy ạ?

B: Đi lên phố Oak và rẽ phải ở High Street. Đi bộ dọc theo phố High và rẽ trái ở phố King. Ngân hàng đối diện bệnh viện. 

A: Tôi có thể đến trường bằng cách nào?

B: Đi lên phố Oak và rẽ trái vào đường High. Sau đó rẽ phải vào phố Pine. Đi tiếp vào phố Pine. Trường học đối diện công viên. 

A: Bạn có thể chỉ tôi đường đến quầy bán báo được không?

B: Đi theo phố High. Sau đó rẽ phải vào phố Oak. Quầy bán báo nằm giữa quầy bán thịt và bưu điện.)