Tiếng Anh 11 Unit 1 Writing

1. Below is a short message. Put the parts in the correct order. 2. Write a sentence to express each message below. Begin with the words given. 3. Write a short message (35-45 words) to reply to the one in 1. Use the tips in 1 and the expressions in 2 to help you.


Bài 1

A short message (Một tin nhắn ngắn)

1. Below is a short message. Put the parts in the correct order.

(Dưới đây là một tin nhắn ngắn. Sắp xếp các phần theo đúng thứ tự.)

A. Can you bring some fresh mangos from your garden? We'll need them for one of the recipes.

B. Hi Linda,

C. How about coming to my house this Sunday? We can try some recipes from the book.

D. Thanks for lending me your book about healthy cooking. It's great!

E. See you soon,

F. Mal

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B – D – C – A – E – F

Hi Linda,

Thanks for lending me your book about healthy cooking. It's great! How about coming to my house this Sunday? We can try some recipes from the book. Can you bring some fresh mangas from your garden? We'll need them for one of the recipes. 

See you soon,

Mai

Tạm dịch:

Chào Linda,

Cảm ơn vì đã cho mình mượn quyển sách của bạn về nấu ăn lành mạnh. Thật tuyệt vời! Chủ nhật tuần này bạn đến nhà mình nhé? Chúng ta có thể thử một số công thức nấu ăn từ quyển sách. Bạn có thể mang một số quả xoài tươi từ khu vườn của bạn không? Chúng ta sẽ cần chúng cho một trong những công thức nấu ăn.

Hẹn gặp lại,

Mai


Bài 2

2. Write a sentence to express each message below. Begin with the words given.

(Viết một câu để diễn đạt mỗi tin nhắn bên dưới. Bắt đầu bằng những từ cho sẵn.)

1. You want to invite someone to your birthday party next week.

(Bạn muốn mời ai đó đến dự tiệc sinh nhật của bạn vào tuần tới.)

=> Why don't you come to my birthday party next week?

(Sao bạn không đến bữa tiệc sinh nhật của mình vào tuần tới nhỉ?)

2. You want to suggest that someone should join the reading club with you.

(Bạn muốn gợi ý rằng ai đó nên tham gia câu lạc bộ đọc sách với bạn.)

=> How about _________________________________?

3. You want to remind someone that he or she should return a book to the library. 

(Bạn muốn nhắc nhở ai đó rằng họ nên trả lại một cuốn sách cho thư viện.)

=> Don't forget to ______________________________.

4. You want to accept an invitation to your friend's birthday party.

(Bạn muốn nhận lời mời dự tiệc sinh nhật của một người bạn.)

=> I'm pleased to _______________________________.

5. You want to ask if you have to dress formally for the party.

(Bạn muốn hỏi liệu bạn có phải ăn mặc trang trọng cho bữa tiệc hay không.)

=> Do _________________________________________?

Phương pháp giải:

How about + N/V-ing? = How about + S + V?: gợi ý làm gì

forget to V: quên làm gì

Don’t forget to V: đừng quên làm gì

be pleased to V: vui lòng khi làm gì đó

Lời giải chi tiết:

2. How about joining the reading club with me?

(Tham gia câu lạc bộ đọc sách với tôi thì sao?)

3. Don't forget to return the book to the library.

(Đừng quên trả sách cho thư viện.)

4. I'm please to accept your invitation to your birthday party.

(Tôi sẵn lòng nhận lời mời dự tiệc sinh nhật của bạn.)

5. Do I have to dress formally for the party?

(Tôi có phải ăn mặc lịch sự cho bữa tiệc không?)


Bài 3

3. Write a short message (35-45 words) to reply to the one in 1. Use the tips in 1 and the expressions in 2 to help you.

(Viết một tin nhắn ngắn (35-45 từ) để trả lời tin nhắn ở bài 1. Sử dụng các mẹo trong bài 1 và các cách diễn đạt trong bài 2 để giúp bạn.)

Lời giải chi tiết:

Hi Mai,

Thanks for your message and for inviting me to your house. I'm free on Sunday and will be happy to visit you. It's great that you find my cookbook useful and like the recipes there. I've tried some of the main dishes and they are delicious. So what time shall I come to your place? It might be a good idea to do the cooking in the morning, before lunch. I'll definitely bring some fresh mangos from our garden. We have so many, and they are all ripe and ready for eating. Did you know that mangos are a great source of vitamins A, B and C?

Do you want me to bring anything else? I can also go to the supermarket or the farmers' market to buy other cooking ingredients. Just let me know.

See you soon,

Linda

Tạm dịch:

Chào Mai,

Cảm ơn vì tin nhắn của bạn và đã mời mình đến nhà bạn. Mình rảnh vào Chủ nhật và sẽ rất vui khi được đến thăm bạn. Thật tuyệt khi bạn thấy quyển sách dạy nấu ăn của mình hữu ích và thích các công thức nấu ăn ở đó. Mình đã thử một số món ăn chính và chúng rất ngon. Vậy, mình sẽ đến chỗ của bạn lúc mấy giờ nhỉ? Có thể là một ý kiến hay nếu bạn nấu nướng vào buổi sáng, trước bữa trưa. Mình chắc chắn sẽ mang một số xoài tươi từ khu vườn của mình. Chúng mình có rất nhiều, và chúng đều đã chín và sẵn sàng để ăn. Bạn có biết rằng xoài là nguồn cung cấp vitamin A, B và C tuyệt vời không?

Bạn có muốn mình mang thêm gì nữa không? Mình cũng có thể đi siêu thị hoặc chợ nông sản để mua các nguyên liệu nấu ăn khác. Hãy cho mình biết nhé.

Hẹn gặp lại,

Linda