Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 7

1. Put the words below in the correct groups, A, B or C. 2. Complete the sentences with words from exercise 1. 3. Complete the phrases with verbs below. 4. Work in pairs. Ask and answer about the activities in exercise 3. Find three you both like and three neither of you like.


Bài 1

7G. City tourism (Du lịch quanh thành phố)

1. Put the words below in the correct groups, A, B or C.

(Xếp các từ dưới vào 3 nhóm A, B, C.)

boat trip (tua du thuyền); bus fare (phí xe bus); day trip (chuyến đi trong ngày); excursion (chuyến du ngoạn); fish and chip shop (cửa hàng cá và khoai tây chiên); food van (xe tải bán đồ ăn); open-top bus tour (tua xe buýt mui trần); restaurant (nhà hàng); route (lộ trình); sandwich bar (quầy bánh mì kẹp); tea room (phòng trà); timetable (thời gian biểu); travel pass (đại lý du lịch); travel zone (khu du lịch); walking tour (tua đi bộ)

Lời giải chi tiết:

A. Places to eat: street café, fish and chip shop, food van, restaurant, sandwich bar, tea room

B. Organised sightseeing: open-top bus tour, boat trip, day trip, excursion, walking

C. Getting around: bus fare, route, timetable, travel pass, travel zone


Bài 2

2. Complete the sentences with words from exercise 1.

(Hoàn thành các câu sau với các từ ở bài tập 1.)

1. The _____ is valid for one day on all buses and underground trains.

2. Can I have a _____ with bus and tram times, please?

3. You can get takeaway burgers at the _____ in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

4. You get the best views of the city if you take the _____. It leaves every 30 minutes from the bus station.

5. You must have the correct _____ when you get on. The driver won't give you change.

6. This ticket is only valid in two of the nine _____ in London.

7. If you want traditional British food, try the _____ on Queen Street.

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a _____ of the city.

9. I recommend taking a _____ on the river.

Lời giải chi tiết:

 1. travel pass

 2. timetable

 3. food van

 4. open-top bus tour

 5. bus fare

 6. travel zones

 7. fish and chip shop

 8. walking tour

 9. boat trip

 

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)


Bài 3

7H. Holiday activities: (Hoạt động trong kỳ nghỉ)

3. Complete the phrases with verbs below.

(Hoàn thành các cụm từ sau với các động từ bên dưới.)

eat   buy   go   go   hire   lie   play   visit

Holiday activities

(1) _____ a museum/ a castle/ a cathedral/ a theme park/ a water park

(2) _____ shopping/ swimming/ cycling/ surfing/ kayaking/ abseiling/ mountain biking

(3) _____ for a walk/ for a bike ride/ on an excursion/ on a boat trip/ up a tower

(4) _____ a bike/ a kayak/ a car/ a boat

(5) _____ table tennis/ beach volleyball/ cards/ board games

(6) _____ on the beach

(7) _____ out

(8) _____ souvenirs

Lời giải chi tiết:

 1. visit

 2. go

3. go 

4. hire 

5. play 

 6. lie

7. eat 

8. buy 

(1) visit a museum/ a castle/ a cathedral/ a theme park/ a water park

(đi thăm bảo tàng / lâu đài / cung điện / công viên chủ đề / công viên nước.)

(2) go shopping/ swimming/ cycling/ surfing/ kayaking/ abseiling/ mountain biking

(đi mua sắm / bơi / đạp xe / lướt ván / chèo thuyền / leo xuống vách núi / đạp xe trên núi.)

(3) go for a walk/ for a bike ride/ on an excursion/ on a boat trip/ up a tower

(đi bộ / đạp xe / dã ngoại / du lịch trên thuyền / lên trên tháp.)

(4) hire a bike/ a kayak/ a car/ a boat

(thuê xe đạp / thuyền / ô tô / tàu thuyền.)

(5) play table tennis/ beach volleyball/ cards/ board games

(chơi bóng bàn / bóng chuyền bãi biển / bài / cờ.)

(6) lie on the beach (nằm trên bãi biển)

(7) eat out (ăn ngoài)

(8) buy souvenirs (mua quà lưu niệm)


Bài 4

4. Work in pairs. Ask and answer about the activities in exercise 3. Find three you both like and three neither of you like.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động trong bài tập 3. Tìm ba cái bạn thích và ba cái bạn không thích.)

Do you like lying on the beach?

Yes, I do. Do you?

Me too.

(Bạn có thích nằm trên bãi biển không?

Có. Còn bạn thì sao?

Tôi cũng vậy.)

 

Lời giải chi tiết:

Do you like visiting museums?

No, I don’t. Do you?

Me neither.

(Bạn có thích tham quan viện bảo tàng không?

Không, tôi không. Còn bạn thì sao?

Tôi cũng không.)