Tiếng Anh 10 Unit 2 2.3 Listening

2.03. Label the photos with the words in the box. Then listen, check and repeat. 2.04 Complete the job descriptions with the jobs in the box. Then listen, check and repeat. 02.05 Listen to five speakers talking about why they became scientists. Which job in Exercise 2 does each person do? 4 02.06 Listen again. Match speakers 1-5 with statements A-F. There is one extra statement. Work in groups. Which jobs in Exercise 2 do you want to do in the future? Why (not)?


Bài 1

1. 2.03. Label the photos with the words in the box. Then listen, check and repeat.

(Tôi có thể xác định các chi tiết quan trọng trong một câu chuyện đơn giản được ghi lại về các nhà khoa học.)

linguistics (ngôn ngữ học), geology (địa chất), marine biology (sinh vật biển)

archaeology (khảo cổ học), psychology (tâm lý học), conservation (bảo tồn)


Bài 2

2. 2.04 Complete the job descriptions with the jobs in the box. Then listen, check and repeat.

(Hoàn thành mô tả công việc với các công việc trong hộp. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

A linguist (nhà ngôn ngữ học) A geologist (nhà địa chất)A marine biologist (nhà sinh vật biển)

A psychologist (nhà tâm lý học)An archaeologist (nhà khảo cổ học)A conservationist (nhà bảo tồn)

1. ____________studies and often speaks a lot of languages.

2. ________ studies the ways of protecting the environment.

3. ________studies rocks and the history of the Earth.

4. __________studies how people behave and how their minds work.

5. _________studies people who lived thousands of years ago."

  1. _________ studies, observes and protects oceans.

Phương pháp giải:

Dịch

1. ____________ nghiên cứu và thường nói nhiều ngôn ngữ.

2. ________ nghiên cứu các cách thức bảo vệ môi trường.

3. ________ nghiên cứu đá và lịch sử của Trái đất.

4. __________ nghiên cứu cách mọi người cư xử và tâm trí của họ hoạt động như thế nào.

5. _________nghiên cứu những người sống cách đây hàng nghìn năm. "

6. _________ nghiên cứu, quan sát và bảo vệ đại dương.


Bài 3

3. 02.05 Listen to five speakers talking about why they became scientists. Which job in Exercise 2 does each person do?

(Lắng nghe năm diễn giả nói về lý do tại sao họ trở thành nhà khoa học. Mỗi người làm công việc nào trong bài tập 2?)



Bài 4

4. 02.06 Listen again. Match speakers 1-5 with statements A-F. There is one extra statement. 

(Lắng nghe một lần nữa. Ghép người nói 1-5 với câu A-F. Có một câu bổ sung.)

- Speaker 1:

- Speaker 2:

- Speaker 3:

- Speaker 4: 

- Speaker 5:

A I want to understand how early childhood affects one's behaviour.

B I'm keen on studying how machines can communicate.

C I want to explore oceans and preserve the ocean environment.

D I'm interested in studying our prehistoric ancestors. E I want to study the evolution of our planet.

F I want to find solutions to nature's problems.

Phương pháp giải:

Dịch bài

- Người nói 1:

- Người nói 2:

- Người nói 3:

- Người nói 4:

- Người nói 5:

A Tôi muốn hiểu tuổi thơ ảnh hưởng đến hành vi của một người như thế nào.

B Tôi rất muốn nghiên cứu cách máy móc có thể giao tiếp.

C Tôi muốn khám phá các đại dương và bảo tồn môi trường đại dương.

D Tôi quan tâm đến việc nghiên cứu tổ tiên tiền sử của chúng ta. E Tôi muốn nghiên cứu sự tiến hóa của hành tinh chúng ta.

F Tôi muốn tìm giải pháp cho các vấn đề của tự nhiên.


Bài 5

5. Work in groups. Which jobs in Exercise 2 do you want to do in the future? Why (not)?

PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS

( Làm việc theo nhóm. Bạn muốn làm những công việc nào trong bài tập 2 trong tương lai? Tại sao không?)

Phương pháp giải:

Gợi ý trả lời

- I want to become a conservationist. Because I love environment and I want to find the ways of protecting the environment



Bài 6

6. 2.07 Complete the table. Then listen, check and repeat. Underline the stress in each word as in the example.

(Hoàn thành bảng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại. Gạch chân trọng âm trong mỗi từ như trong ví dụ.)

Subject                 Job

1 archaeology      archaeologist

2___________    Analyst

3 conservation     ___________

4 geology            ___________

5 _________       linguist

6_________        psychologist



Bài 7

7 Practise the words in Exercise 6 as in the example below. Pay attention to the word stress.

(Thực hành các từ trong Bài tập 6 như trong ví dụ dưới đây. Chú ý đến trọng âm của từ.)

A: What does an archaeologist do? 

B: Archaeology.

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh 10 Unit 2 2.4 Reading
Tiếng Anh 10 Unit 2 2.5 Grammar
Tiếng Anh 10 Unit 2 2.6 Use of English
Tiếng Anh 10 Unit 2 2.7 Writing
Tiếng Anh 10 Unit 2 2.8 Speaking
Tiếng Anh 10 Unit 2 Focus Review 2
Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 2 Từ vựng
Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 10 English Discovery

Video liên quan