Speaking - Unit 3. Teenagers - SBT Tiếng Anh 8 Global Success
1. Choose the suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Sometimes you can choose two answers. 2. Minh and Kate are talking about their club activities. Choose A-E to complete their conversation. Then practise it with a friend. 3. Work in pairs. Make a similar conversation. Use the information given below.
Bài 1
1. Choose the suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Sometimes you can choose two answers.
(Chọn câu trả lời thích hợp A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi trao đổi sau. Đôi khi bạn có thể chọn hai câu trả lời.)
1. Tom: How about playing a game of chess? - Mai: ______.
A. No, that's a waste of time.
B. I'd love to. But I have to finish my homework first
C. Chess is interesting to play
D. I'm sorry. Don't ask me to do that
2. Mai: ______? - Ann: Yes, certainly.
A. Can I join you in this game
B. Will I join you in this game
C. Shall you join us in this game
D. Should you join us in this game
3. Nick: Could you tell me how I can deal with a bully? - Mi: ______.
A. That's very kind of you. Thanks
B. Who's he? I don't know him
C. You should talk to your parents about him
D. You shouldn't talk to your parents about him
4. Teacher: Would you like to discuss the causes of your in our forum? - Student: ______.
A. No, I wouldn't
B. That's a good idea
C. Yes, I would join the forum
D. That's very kind of you
5. Minh: ______? - Tom: Certainly. Go past this building, then turn left. It's right in front of you there.
A. Would you show me the way to the library, please
B. Could you show me the way to the library, please
C. Should you show me the way to the library, please
D. May you show me the way to the library, please
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Tom: Chơi một ván cờ thì sao? - Mai: ______.
A. Không, điều đó thật lãng phí thời gian.
B. Tôi rất muốn. Nhưng tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước đã
C. Chơi cờ rất thú vị
D. Tôi xin lỗi. Đừng yêu cầu tôi làm điều đó
2. Mai: ______? - Ann: Vâng, chắc chắn rồi.
A. Tôi có thể tham gia cùng bạn trò chơi này không?
B. Tôi có thể tham gia cùng bạn trong trò chơi này không?
C. Bạn hãy tham gia cùng chúng tôi trong trò chơi này nhé
D. Bạn có nên tham gia cùng chúng tôi trong trò chơi này không
3. Nick: Bạn có thể cho tôi biết cách đối phó với kẻ bắt nạt không? - Mi: ______.
A. Bạn thật tốt bụng. Cảm ơn
B. Anh ấy là ai? Tôi không biết anh ấy
C. Bạn nên nói chuyện với bố mẹ bạn về anh ấy
D. Bạn không nên nói chuyện với bố mẹ về anh ấy
4. Giáo viên: Bạn có muốn thảo luận về nguyên nhân của bạn trên diễn đàn của chúng tôi không? - Học sinh: ______.
A. Không, tôi sẽ không
B. Đó là một ý tưởng hay
C. Có, tôi sẽ tham gia diễn đàn
D. Bạn thật tốt bụng
5. Minh: ______? - Tom: Chắc chắn rồi. Đi qua tòa nhà này rồi rẽ trái. Nó ở ngay trước mặt bạn đấy.
A. Bạn vui lòng chỉ cho tôi đường đến thư viện được không?
B. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện được không?
C. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện được không?
D. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện được không
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Minh and Kate are talking about their club activities. Choose A-E to complete their conversation. Then practise it with a friend.
(Minh và Kate đang nói về hoạt động câu lạc bộ của họ. Chọn A-E để hoàn thành cuộc trò chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)
Minh: Kate, so what club are you a member of?
Kate: (1) _____________
Minh: Great! I'd love to join it too. So, what time does it meet?
Kate: (2) _____________
Minh: Where does it meet?
Kate: (3) _____________
Minh: Who is the coach?
Kate: (4) _____________
Minh: Is that the reason why you like to join this club?
Kate: (5) _____________
Lời giải chi tiết:
Minh: Kate, so what club are you a member of?
Kate: (1) I'm a member of the chess club.
Minh: Great! I'd love to join it too. So, what time does it meet?
Kate: (2) It meets on Thursdays, from 5:30 p.m. to 7:00 p.m.
Minh: Where does it meet?
Kate: (3) It meets in the school hall, on the second floor.
Minh: Who is the coach?
Kate: (4) Mr Tan. He was a chess champion at the national chess competition last year.
Minh: Is that the reason why you like to join this club?
Kate: (5) Yes, that's one reason. Playing chess also teaches me to stay calm and solve problems.
Tạm dịch:
Minh: Kate, vậy bạn là thành viên của câu lạc bộ nào?
Kate: Tôi là thành viên của câu lạc bộ cờ vua.
Minh: Tuyệt vời! Tôi cũng muốn tham gia. Vậy mấy giờ gặp nhau?
Kate: Nó họp vào thứ Năm, từ 5:30 chiều đến 7 giờ tối.
Minh: Gặp nhau ở đâu?
Kate: Gặp ở sảnh trường, trên tầng hai.
Minh: Huấn luyện viên là ai?
Kate: Thầy Tân. Thầy ấy là nhà vô địch cờ vua tại cuộc thi cờ vua toàn quốc năm ngoái.
Minh: Đó là lý do tại sao bạn thích tham gia câu lạc bộ này?
Kate: Ừ, có một lý do. Chơi cờ cũng dạy tôi cách giữ bình tĩnh và giải quyết vấn đề.
Bài 3
3. Work in pairs. Make a similar conversation. Use the information given below.
(Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự. Sử dụng thông tin được cung cấp dưới đây.)
Tạm dịch:
Lời giải chi tiết:
Minh: Kate, so what club are you a member of?
Kate: I'm a member of the English club.
Minh: Great! I'd love to join it too. So, what time does it meet?
Kate: It meets on Saturdays, from 9:00 a.m. to 11:00 a.m.
Minh: Where does it meet?
Kate: It meets in the School Lab 1.
Minh: Who is the coach?
Kate: Ms Thu. She has IELTS band 8.0.
Minh: Is that the reason why you like to join this club?
Kate: There are many reasons. I have chance to communicate in English, work on projects using English and participate in debates.
Tạm dịch:
Minh: Kate, vậy bạn là thành viên của câu lạc bộ nào?
Kate: Tôi là thành viên của câu lạc bộ tiếng Anh.
Minh: Tuyệt vời! Tôi cũng muốn tham gia. Vậy mấy giờ gặp nhau?
Kate: Nó họp vào các ngày thứ Bảy, từ 9:00 sáng đến 11:00 sáng.
Minh: Gặp nhau ở đâu?
Kate: Gặp ở School Lab 1.
Minh: Huấn luyện viên là ai?
Kate: Cô Thu. Cô ấy có IELTS 8.0.
Minh: Đó là lý do tại sao bạn thích tham gia câu lạc bộ này?
Kate: Có nhiều lý do. Tôi có cơ hội giao tiếp bằng tiếng Anh, làm việc trong các dự án sử dụng tiếng Anh và tham gia vào các cuộc tranh luận.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speaking - Unit 3. Teenagers - SBT Tiếng Anh 8 Global Success timdapan.com"