Speak - Nói - Unit 11 - trang 100 - Tiếng Anh 8
Useful expressions: Could you give me some information, please? Would you mind if I asked you a question? I want to visit a market. Could you suggest one? Do you mind suggesting one?
SPEAK.
Useful expressions:
Could you give me some information, please?
Would you mind if I asked you a question?
I want to visit a market. Could you suggest one?
Do you mind suggesting one?
That sounds interesting.
No. I don't want to there.
Student B: You are a tourist information officer at Saigon Tourist. A tourist is going to ask you for help. You should make suggestions about which places to visit. The following information will help you.
Useful expressions:
Do you mind if I suggest one?
How about going to Thai Binh Market?
I suggest going to Ben Thanh Market.
Tạm dịch:
* Hãy dùng “mind” trong những lời yêu cầu.
Lời yêu cầu |
Lời đáp |
|
|
V |
X |
- Làm ơn đóng giúp tôi cái cửa. - Vui lòng đóng cứa sổ giúp tôi. |
- Không thành vấn đề. - Dĩ nhiên là được rồi. |
- Xin lỗi, tôi không thế. - Tôi xin lỗi, nhưng điều đó không thể làm được ạ. |
- Tôi chụp ảnh có phiền gì không ạ? |
- Không có gì. - Anh (chị) cứ chụp đi/ Cứ tự nhiên. |
- Tôi nghĩ là bạn không nên. |
Hãy nói chuyện với bạn bên cạnh. Một trong hai em là học sinh A, còn em kia là học sinh B. Hãy xem thông tin về vai của em và dùng “mind” trong lời yêu cầu hoặc đề nghị.
Học sinh A: Em là khách du lịch đến thăm Thành phố Hồ Chí Minh. Em muốn thăm những nơi này: chợ, sở thủ. viện bảo tàng, đến một nhà hàng để ăn trưa. Hãy hỏi nhân viên du lịch đề được hướng dẫn cách đi. Những cách diễn đạt trong bảng sẽ giúp em.
* Các diễn đạt thường dùng:
Could you give me some information, please?: Làm ơn cho tói biết một số thông tin?
Would you mind if I asked you a question?: Làm ơn cho tôi hỏi một câu?
I want to visit a market. Could you suggest one?: Tôi muốn đi chợ. Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái.
Do you mind suggesting one?: Anh (chị) làm ơn giới thiệu cho tôi một cái?
That sounds interesting: Nghe có vẻ hay đấy./ Thích nhỉ!
No. I don't want to go there: Không, tôi không muốn đến đỏ.
Học sinh B: Em là nhân viên du lịch cùa Công ty Du lịch Sài Gòn. Một khách du lịch muốn em giúp đỡ. Em hãy đề nghị một số nơi cần đến. Thông tin sau đây sẽ giúp em.
* Các diễn đạt thường dùng:
Do you mind if I suggest one?: Tôi gợi ý một cái nhẻ?
How about going to Thai Binh Market?: Anh (chị) thử đi chợ Thái Bình đi?
I suggest going to Ben Thanh Market: Anh (chị) thử đi chợ Ben Thành đi.
Hướng dẫn giải:
Student A: I want to visit a market. Could you suggest one?
Student B: How about going to Ben Thanh market?
Student A: Is it near here?
Student B: About a 5-minute walk.
Student A: Is it open every day?
Student B: That's right. It’s open daily from 5 am to 8 pm.
Student A: What can I buy there?
Student B: Everything you want.
Student A: Thank you very much.
Tạm dịch:
Học sinh A: Mình muốn ghé thăm một khu chợ. Bạn có biết chợ nào tốt không?
Học sinh B: Chợ Bến Thành thế nào?
Học sinh A: Nó có ở gần đây không?
Học sinh B: Khoảng 5 phút đi bộ thôi.
Học sinh A: Nó mở cửa hàng ngày đúng không?
Học sinh B: Đúng vậy. Nó mở cửa hàng ngày từ 5 giờ sáng đến 8 giờ tối.
Học sinh A: Mình có thể mua gì ở đó?
Học sinh B: Mọi thứ mà bạn muốn.
Học sinh A: Cảm ơn bạn rất nhiều.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Speak - Nói - Unit 11 - trang 100 - Tiếng Anh 8 timdapan.com"