Số hạng - Tổng (trang 14)

Giải Số hạng - Tổng trang 14 SGK Toán 2 Cánh diều


a

Bài 1

Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau:

Phương pháp giải:

Quan sát vị trí các số trong phép tính, từ đó xác định được số hạng, tổng trong mỗi phép tính.

*) Trong phép tính 35 + 2 = 37:

• 35 và 2 được gọi là số hạng.

• 37 hoặc 35 + 2 được gọi là tổng.

Làm tương tự với câu còn lại.

Lời giải chi tiết:

*) Trong phép tính 35 + 2 = 37:

• 35 và 2 được gọi là số hạng.

• 37 hoặc 35 + 2 được gọi là tổng.

*) Trong phép tính 18 + 50 = 68:

• 18 và 50 được gọi là số hạng.

• 68 hoặc 18 + 50 được gọi là tổng.


Bài 2

Tính tổng, biết các số hạng lần lượt là:

Phương pháp giải:

- Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng.

- Ta có thể “đặt tính rồi tính” như sau:

+ Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

+ Tính : Cộng các chữ số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{10}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,15}\end{array}\)                                             \(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{20}\\{30}\end{array}}\\\hline{\,\,\,50}\end{array}\)


Bài 3

Thực hành “Lập tổng”.

Phương pháp giải:

Lấy hai thẻ số bất kì trong 4 thẻ số đã cho rồi lập tổng từ hai thẻ số đã cho

Lời giải chi tiết:

Lấy hai thẻ số bất kì từ các thẻ số đã cho ta lập được các tổng như sau:

4 + 20            4 + 2               4 + 30

20 + 2            20 + 30           2 + 30

Bài giải tiếp theo
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu (trang 15)
Luyện tập chung (trang 16)
Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
Luyện tập (trang 22)
Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
Luyện tập (trang 26)
Luyện tập chung (trang 28)
Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20