Review 3 - Language trang 42 SGK Tiếng Anh 11 mới
5. Complete the senteces with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous.
Bài 1
VOCABULARY (Từ vựng)
Use the correct form of the words in the box to complete the sentences.
(Dùng dạng đúng của từ cho trong khung để hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. carbon footprint: lượng cacbon bạn thải ra
When you use energy generated by fossil fuels, your carbon footprint becomes bigger.
Khi bạn sử dụng năng lượng do các nhiên liệu hóa thạch tạo ra, lượng carbon của bạn tạo ra trở nên lớn hơn.
2. excavation (n): khai quật
This historic site needs extensive excavation work.
Khu di tích lịch sử này cần khai quật nhiều.
3. intact (adj) nguyên vẹn
Most of the ancient relics in the heritage museum are still intact.
Hầu hết các di tích cổ trong bảo tàng di sản vẫn còn nguyên vẹn.
4. academic (adj): học vấn
It is difficult to get a good job without any academic qualifications.
Rất khó để có được một công việc tốt mà không có trình độ học vấn.
5. undergraduate (adj): học đại học
At the undergraduate level, you can join three-year or four-year colleges.
Tạm dịch: Ở giáo dục bậc cao, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng đại học ba năm hoặc bốn năm.
Bài 2
Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành câu, dùng dạng đúng của từ cho trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. further (adj): bổ sung
There aremany further education courses to prepare students for future work.
Tạm dịch: Có nhiều khóa học giáo dục bổ sung để chuẩn bị cho sinh viên đi làm trong tương lai.
2. lower (adj): thấp hơn
My younger sister is now in grade 6 at lower secondary school.
Tạm dịch: Em gái tôi bây giờ đang học lớp 6 ở trường trung học cơ sở.
3. heat-related (adj): liên quan đến nhiệt
You should know the symptoms of heat-related illnesses such as heat exhaustion, heat stroke and sunburn.
Tạm dịch: Bạn nên biết các triệu chứng của các bệnh liên quan đến nhiệt như nhiệt, đột qụy do nhiệt, vì nóng và bị cháy nắng.
4. Scenic (adj): cảnh vật
Would you like to visit Ha Long Bay or Trang An Scenic Landscape Complex?
Tạm dịch: Bạn có muốn ghé thăm vịnh Hạ Long hay Khu danh thắng Tràng An?
5. cultural (adj): văn hóa
The Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long is a cultural heritage site.
Tạm dịch: Khu vực Trung tâm của Hoàng thành Thăng Long là một di sản văn hoá.
Bài 3
PRONUNCIATION (Phát âm)
Listen and mark the intonation patterns of the questions. Then practise reading the sentences.
(Nghe và đánh dấu mẫu ngữ điệu câu hỏi, sau đó thực hành đọc những câu hỏi đó.)
Click tại đây để nghe:
1. A: Would you like to go on a cultural tour or an architectural tour?
B: I’d like to go on a cultural tour.
2. A: Would you like to visit My Son Sanctuary or Hoi An Ancient Town?
B: I’d like to visit Hoi An Ancient Town.
3. How should I apply for a place at a US university?
4. Is there an application deadline for early decision?
5. A: : Fossil fuels were formed from the remains of dead plants and animals.
B: The remains of dead plants and animals?
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. A: Bạn có muốn đi du lịch danh thắng hay tham quan kiến trúc?
B: Tôi muốn đi du lịch danh thắng.
2. A: Bạn có muốn ghé thăm Thánh địa Mỹ Sơn hay Phố cổ Hội An?
B: Tôi muốn thăm phố cổ Hội An.
3. Tôi nên nộp đơn xin học tại một trường đại học Hoa Kỳ như thế nào?
4. Có thời hạn nộp đơn cho quyết định sớm?
5. A: Các nhiên liệu hóa thạch được hình thành từ xác của thực vật và động vật đã chết.
B: Xác của thực vật và động vật đã chết?
Bài 4
GRAMMAR (Ngữ pháp)
Rewrite and / or combine the sentences. Begin each one as shown.
(Hãy viết lại và / hoặc nối câu lại với nhau, bắt đầu bằng từ cho sẵn.)
Phương pháp giải:
- 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ có thể lược bỏ chủ ngữ ở vế đầu và chuyển động từ thành dạng V-ing.
- regret V-ing: hối hận vì đã làm gì
- deny + V-ing: từ chối đã làm việc gì
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. Having lived near a chemical plant for many years, some villagers have now developed cancer.
Kể từ khi họ sống gần nhà máy hóa học nhiều năm, một số dân làng đã bị ung thư.
Sống gần nhà máy hóa học trong nhiều năm, một số người dân làng đã bị ung thư.
2. Having attended a conference on nature conservation, Quang became more involved in environmental activities.
Sau khi Quang tham dự một hội nghị về bảo tồn thiên nhiên, anh ấy đã tham gia nhiều hơn vào các hoạt động môi trường.
Tham dự một cuộc họp về bảo tồn thiên nhiên, Quang đã tham gia nhiều hơn vào các hoạt động môi trường.
3. Mai regretted having dumped / dumping rubbish in the country park near her house.
Mai đã đổ rác ở công viên nước gần nhà cô. Cô hối tiếc.
Mai hối hận vì đã đổ rác ở công viên nước gần nhà cô / đổ rác vào công viên nước gần nhà cô.
4. The manager denied having allowed / allowing harmful gases to emit into the air from the factory.
Người quản lý đã cho phép các khí độc phát ra từ trong nhà máy. Anh ấy đã từ chối.
Người quản lý đã từ chối thải các khí độc hại ra không khí trong nhà máy.
5. They suspected Tom of having used / using explosives to kill fish in the lake.
Tạm dịch: Có người đã sử dụng thuốc nổ để giết cá trong hồ. Họ nghi ngờ Tom.
Họ nghi ngờ Tom đã sử dụng thuốc nổ để giết cá trong hồ.
Bài 5
Complete the senteces with the verbs in the box. Use the present perfect or the present perfect continuous.
(Hoàn thành câu bằng động từ trong khung, dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.)
Lời giải chi tiết:
1. has been studying
Is she still in the UK? How long did you say she has been studying medicine there?
Tạm dịch:Liệu cô ấy vẫn ở Anh phải không? Bạn nói cô ấy đã học dược ở đó bao lâu rồi?
2. Have ... taken
How many courses have you taken 80 far in your graduate programme?
Tạm dịch: Bạn đã học bao nhiêu khóa học trong chương trình sau đại học?
3. have been learning
Tạm dịch: Like many of my classmates, have been learning English since primary school.
Tạm dịch: Giống như nhiều bạn học khác, tôi đã học tiếng Anh từ tiểu học.
4. has been living
He has been living with his cousin for two months, but he’s looking for a place close to his university.
Tạm dịch: Anh ấy đã sống với anh họ của mình trong hai tháng, nhưng anh ấy đang tìm kiếm một nơi gần trường đại học của mình.
5. has finished
My brother has finished his: postgraduate studies and got a Ph.D. degree. He’s now teaching at a university.
Tạm dịch: Anh tôi đã hoàn thành các nghiên cứu sau đại học của mình và nhận bằng tiến sĩ. Anh ấy đang giảng dạy tại một trường đại học.
Bài 6
Finish the incomplete scntcnces, using cither a participle or to-infinitive clause.
(Hoàn thành câu chưa hoàn chỉnh, dùng ngữ phân từ hoặc mệnh đề với động từ nguyên mẫu có TO)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. The London Tower Bridge, measuring 244 metres long, is a World Heritage Site.
Tạm dịch: Cầu Tháp London, dài 244 mét, là Di sản thế giới.
⇒ Cầu Tháp London, dài 244 mét, là Di sản Thế giới.
2. Visitors come to admire the relics excavated from the ancient tombs.
Tạm dịch: Du khách đến để chiêm ngưỡng các di tích đã được khai quật từ các ngôi mộ cổ.
⇒ Du khách đến để chiêm ngưỡng di tích được khai quật từ các ngôi mộ cổ.
3. The capital city of Ecuador was the first city in the world to be declared a World Heritage Site by UNESCO.
Thủ đô của Ecuador là thành phố đầu tiên trên thế giới được UNESCO công nhận là di sản thế giới.
⇒ Thủ đô của Ecuador là thành phố đầu tiên trên thế giới được UNESCO công nhận là di sản thế giới.
4. I he citadel ol the Ho Dynasty, located in Thanh Hoa Province, was added to UNESCO's World Heritage List in 2011.
Tạm dịch: Thành nhà Hồ được thêm vào Danh sách Di sản thế giới của UNESCO vào năm 2011. Nó nằm ở tỉnh Thanh Hoá.
⇒ Thành nhà Hồ, thuộc tỉnh Thanh Hoá, được bổ sung vào danh sách Di sản thế giới của UNESCO vào năm 2011.
5. The Complex of Hue Monuments, lying along, the Perfume River in Hue City, is a good example of a well-designed capital city.
Tạm dịch: Khu phức hợp di tích Huế là một ví dụ điển hình cho một thành phố có cấu trúc tốt. Nó nằm dọc bên bờ sông Hương ở thành phố Huế.
⇒ Khu di tích Huế, nằm dọc bên bờ sông Hương ở thành phố Huế, là một ví dụ điển hình cho một thành phố có cấu trúc tốt.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Review 3 - Language trang 42 SGK Tiếng Anh 11 mới timdapan.com"