Review 1 - Language trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới
Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?
Bài 1
Task 1. Listen and tick (√) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different
(Nghe và chọn (√) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (x) nếu khác.)
Click tại đây để nghe:
Đáp án:
Bài 2
Task 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently
(Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)
Đáp án:
1. A
Giải thích:high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/
2. C
Giải thích:original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.
3. C
Giải thích:city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.
4. B
Giải thích: flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.
5. B
Giải thích: earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.
Bài 3
Task 3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (√) the one(s) you yourself do.
(
Đáp án:
Activities for... |
|
yourself |
your community |
- tidying up your room - collecting stamps - washing your hands before meals - eating a lot of fruit |
- helping the old - raising money for the poor - collecting rubbish in your area - open classes for Street children |
Những hoạt động cho ... |
|
chính bản thân em |
cộng đồng của em |
- dọn dẹp phòng bạn - sưu tầm tem - rửa tay của bạn trước khi ăn - ăn nhiều trái cây |
- giúp đỡ người già - quyên tiền cho người nghèo - nhặt rác trong khu vực của bạn - mở các lớp học cho trẻ em đường phố |
Bài 4
How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example.
(Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)
Đáp án:
Tạm dịch:
Mô tả |
Từ/ cụm từ |
0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng |
sưu tầm bút mực |
1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều |
béo phì |
2. người sống trong một khu vực |
cộng đồng |
3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày |
calo |
4. giữ dáng cân đối |
giữ dáng |
5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu |
quyên góp |
6. một điều mà ban thích làm |
sở thích |
Bài 5
Task 5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng nhất A, B, hoặc C để hoàn thành câu)
Đáp án:
1. A. need
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Người ta cần 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.
2. B. has smoked
Giải thích: Một hành động xảy ra ở hiện tại nhưng không rõ thời gian ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.
3. A. is
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.
4. B. got
Giải thích: hành động đã xảy ra trong quá khứ ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.
5. C. have always looked
Giải thích: Một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.
6. B. in 2011
Giải thích: in + thời gian quá khứ ==> quá khứ đơn
Tạm dịch: Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.
Bài 6
Task 6. Match the beginnings in A with the endings in B.
(Nối câu đầu của cột A với phần kết thúc của cột B)
Đáp án:
1 - D
2 - E
3 - A
4 - C
5 - B
Tạm dịch:
1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.
2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn.
3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập.
4. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.
5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ.
Bài 7
Task 7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits.
(Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)
Đáp án:
1. Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:Bạn có rửa tay trước và sau bữa ăn không?
Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
2. Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?
Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
3. Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?
Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
4. Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?
Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
5. Yes, I do./ No, I don’t.
Tạm dịch:Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?
Vâng, tôi có. Không, tôi không có.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Review 1 - Language trang 36 SGK Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"