Phonetics - Trang 3 Unit 1 VBT tiếng anh 9 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.


Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.

(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)

1. A. attraction                        B. artisa

    C. frame                              D. handicraft

Lời giải:

attraction /əˈtræk.ʃən/

artisan /ˈɑː.tɪ.zæn/

frame /freɪm/      

handicraft /ˈhæn.dɪ.krɑːft/

Câu C “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại phát âm thành /æ/

Đáp án: C

2. A. drumhead                     B. illustration

    C. earplug                         D. drugstore

Lời giải:

drumhead /drʌmhed/  

illustration /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/

earplug /ˈɪə.plʌɡ/

drugstore /ˈdrʌɡ.stɔːr/        

Câu B “u” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm thành /ʌ/

Đáp án: B 

3. A. trip                             B. visual

    C. artistic                        D. remind

Lời giải:

trip /strɪp/    

visual /ˈvɪʒ.u.əl/

artistic /ɑːˈtɪs.tɪk/  

remind /rɪˈmaɪnd/

Câu D “i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại được phát âm là /ɪ/

Đáp án: D 

4. A. thread                            B. treat

    C. pleasure                         D. deadline

Lời giải:

thread /θred/

treat /triːt/

pleasure /ˈpleʒ.ər/

deadline /ˈded.laɪn/

Câu B “ea” được phát âm thành /iː/, còn lại được phát âm là /e/

Đáp án: B

5. A. embroider                        B. preserve

   C. benefit /ˈben.ɪ.fɪt/              D. effect

Lời giải:

embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/          

preserve /prɪˈzɜːv/

benefit /ˈben.ɪ.fɪt/

effect /ɪˈfekt/

Câu D “e” đươc phát âm thành /e/, còn lại được phát âm thành /ɪ/

Đáp án: D

 


Bài 2

Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.

( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. craftsman                       B. layer

    C. sculpture                        D. preserve

Lời giải:

craftsman /ˈkrɑːfts.mən/    

layer /ˈleɪ.ər/

sculpture /ˈskʌlp.tʃər/      

preserve /prɪˈzɜːv/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: D

2. A. lacquerware                    B. absolute

    C. pollution                         D. permanent

Lời giải:                                             

lacquerware /ˈlæk.ərweər/   

absolute /ˈæb.sə.luːt/

pollution /pəˈluː.ʃən/

permanent /ˈpɜː.mə.nənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: C

3. A. memorable                           B. experience

    C. historical                              D. production

Lời giải:         

memorable /ˈmem.ər.ə.bəl/

experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/

historical /hɪˈstɒr.ɪ.kəl/   

production /prəˈdʌk.ʃən/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án: A

4. A. pottery                           B. souvenir

    C. conical                            D. various

Lời giải:

pottery /ˈpɒt.ər.i/      

souvenir /ˌsuː.vənˈɪər/

conical /ˈkɒn.ɪ.kəl/       

various /ˈveə.ri.əs/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: B

5. A. authenticity               B. electricity

    C. traditional                  D. uncontrollably

Lời giải:

authenticity /ˌɔː.θenˈtɪs.ə.ti/  

electricity /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/

traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/

uncontrollably /ˌʌn.kənˈtrəʊ.lə.bəl.i/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Đáp án: C