Luyện từ và câu - Từ ghép và từ láy trang 24, 25

Giải câu 1, 2 bài Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 24, 25 VBT Tiếng Việt 4 tập 1. Câu 1: Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:


I. Nhận xét

Xếp các từ phức được in đậm trong các câu thơ sau thành hai nhóm:

Tôi nghe truyện cổ thầm thì

Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.

 

Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể

Núi dựng cheo leo, hồ lặng im

Lá rừng với gió ngân se sẽ

Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim.

a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành.

b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành.

Gợi ý:

- Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành ?

- Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc vần lập lại nhau tạo thành ?

Trả lời:

a) Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành: truyện cổ, ông cha, lặng im 

b) Từ phức do những tiếng có âm đầu, vần hoặc cả âm đầu lẫn vần lặp lại nhau tạo thành: chầm chậm, Ba Bể, cheo leo, se sẽ.


II. Luyện tập

1. Xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại: từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm nghiêng đều là tiếng có nghĩa :

a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.

b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh caogiản dị, chí khí như người.

 

Từghép

Từ láy

Đoạn a

ghi nhớ,....

nô nức,..........

 

 

Đoạn b

 

 

 

 

 

 

Gợi ý:

- Từ ghép: là các tiếng có nghĩa được ghép lại với nhau.

- Từ phức: được tạo ra bằng cách phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau.

Trả lời:

  Từ ghép Từ láy
Đoạn a ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ                     nô nức, bờ bãi
Đoạn b vững chắc, thanh cao mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai        

 

2. Tìm và viết từ ghép, từ láy chứa nhũng tiếng sau vào ô thích hợp: 

 

Từ ghép

Từ láy

Ngay

ngay thẳng, ............

ngay ngắn,............

 

 

 

 

Thẳng

 

 

 

 

 

 

Thật

 

 

 

 

 

 

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

TRẢ LỜI:

 

Từ ghép

Từ láy

Ngay

ngay thẳng, ngay thật

ngay ngắn

Thẳng

thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp

thẳng thắn, thẳng thớm

Thật

chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình

thật thà