Looking back trang 56 Unit 5 Tiếng Anh 7 mới
Làm thành câu hỏi với How many /How much cho những từ được gạch dưới trong các câu sau.
Bài 1
Task 1. Add the words/phrases you have learnt to the columns.
(Thêm những từ/ cụm từ mà bạn học được vào cột.)
Hướng dẫn giải:
Dishes |
Ingredients |
Measurement phrases |
Omellete, pancake, beef noddle soup, chicken noodle soup, rice, noodles, pork, sandwich, meat, tofu, bread, spring rolls... |
Shrimp,salt, cooking oil, flour, pork, turmeric, pepper, noodle, vegetable, egg, meat, tofu... |
A slice, a can, a bottle, a kilo, a bar, a glass, a bag, a teaspoon, a tablespoon |
Bài 2
Task 2. Fill each gap with a verb from the box
(Điền vào chỗ trống với một động từ trong khung.)
Hướng dẫn giải:
1. fold the omellete in half
Tạm dịch:gấp trứng lại thành một nửa
2. pour the sauce over the cake
Tạm dịch: đổ nước sốt lên bánh
3. beat the milk together with flour, sugar and cheese
Tạm dịch:đánh đều sữa với bột, đường và phô mai
4. heat the food for 5 minutes
Tạm dịch:đun nóng thức ăn trong 5 phút
5. serve it on a plate
Tạm dịch: bỏ lên đĩa.
Bài 3
Task 3. Choose a/an or some for the following words
(Chọn a/ an hoặc some cho những từ sau.)
Hướng dẫn giải:
Bài 4
Task 4. Complete the sentences with some or any.
(Hoàn thành các câu với some hoặc any.)
Hướng dẫn giải:
1. any
Giải thích: any sử dụng với danh từ đếm được và trong câu phủ định
Tạm dịch:Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.
2. some
Giải thích: some được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu khẳng định
Tạm dịch: Bạn có muốn uống chút cà phê không?
3. any
Giải thích: any sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu nghi vấn
Tạm dịch:Có chút nước cam vắt nào trong tủ lạnh không?
4. some, any
Giải thích: some được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu khẳng định
Tạm dịch:Cô ấy có vài quả trứng nhưng cô ấy không có chút sữa nào cả.
5. any, some
Giải thích: any sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu phủ định
Tạm dịch:Tôi đã đi câu cá nhưng tôi không bắt được con cá nào, vì vậy chúng tôi ăn tối với ít bánh mì.
Bài 5
Task 5. Make questions with How many/How mixt for the underlined words in the following sentences.
(Làm thành câu hỏi với How many /How much cho những từ được gạch dưới trong các câu sau.)
Hướng dẫn giải:
1. How many oranges has Ann got?
Tạm dịch:Ann có 3 quả cam.
Ann có bao nhiêu quả cam?
2. How much milk is there in the bottle?
Tạm dịch:Có một ít sữa trong chai.
Có bao nhiêu sữa trong chai?
3. How much cans of lemonade do you need?
Tạm dịch:Tôi cần 3 lon nước chanh.
Bạn cần bao nhiều lon nước chanh?
4. How many apples has Peter got in his bag?
Tạm dịch:Peter có 3 trái táo trong túi anh ấy.
Peter có bao nhiêu táo trong túi của anh ấy?
5. How much rice is there left in the electric cooker?
Tạm dịch:Có một ít cơm còn lại trong nồi cơm điện.
Có bao nhiêu cơm trong nồi cơm điện?
Bài 6
Task 6. Choose sentences (A-D) to complete the following conversation. Practise tKe conversation with a partner.
(Chọn những câu (A-D) để hoàn thành bài đàm thoại sau. Thực hành bài đàm thoại với một bạn học.)
Hướng dẫn giải:
(1). D
(2). B
(3). A
(4). C
Tạm dịch:
Phong: Bạn có thể nói cho tôi nghe cách nấu cơm không? Tôi nên làm gì đầu tiên?
Mi: Đầu tiên cho nước vào nồi và đun sôi với nhiệt độ cao đến khi nó sôi.
Phong: Tôi nên làm gì khi nước sôi?
Mi: Khi nước sôi, bỏ gạo vào và để nó sôi trong 5 phút.
Phong: Sau đó thì sao?
Mi: Sau đó khuấy đều.
Phong: Được rồi, sau đó nữa là gì?
Mi: Nấu gạo với nhiệt độ thấp trong 15 phút sau đó bạn ăn nó.
Phong: À, ừ. Cảm ơn nhé.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Looking back trang 56 Unit 5 Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"