Lesson Six - Unit 1: Clean up! - Family & Friends Special Edition Grade 3
Giải bài tập Lesson Six - Unit 1: Clean up! - Family & Friends Special Edition Grade 3
Bài 1
LISTENING
1. Listen and write A or B. (Nghe và viết A hoặc B)
Click here to listen
Đáp án:
1. A 2. B 3. B
4. A 5. B 6. A
Script:
1. There are six chairs. (Có 6 cái ghế.)
2. There's a toy box with a lots of toys. (Có 1 hộp đồ chơi với nhiều đồ chơi.)
3. There are red shoes on the rug. (Có 1 đôi giày đỏ trên thảm.)
4. There is a shelf with lots of books. (Có 1 cái giá với nhiều sách.)
5. There is a rug on the floor. (Có 1 cái thảm trên sàn.)
6. There is a bike in the room. (Có 1 cái xe đạp trong phòng.)
Bài 2
SPEAKING
2. Look at the picture again. Ask and answer. (Nhìn lại vào tranh. Hỏi và trả lời)
bag / books / toys / bicycle / rug / chairs / shoes.
Ví dụ: Where is the bag? (Cái túi ở đâu?)
=> It's under the table. (Nó ở dưới cái bàn)
Đáp án:
+ Where are the books? (Những quyển sách ở đâu?)
=> They are on the shelf. (Chúng ở trên giá sách)
+ Where are the toys? (Đồ chơi ở đâu?)
=> They are in the box. (Chúng ở trong hộp)
+ Where is the bicycle? ( Chiếc xe đạp ở đâu?)
=> It's in the room. (Nó ở trong phòng)
+ Where is the rug? (Thảm ở đâu?)
=> It's on the floor. (Nó ở trên sàn)
+ Where are chairs? (Những cái ghế ở đâu?)
=> They are in the room. (Nó ở trong phòng)
+ Where are shoes? (Đôi giày ở đâu?)
=> They are on the rug. (Nó ở trên cái thảm)
Bài 3
WRITING: About me!
3. Read the question and answers. Write '?' or '.' (Đọc câu hỏi và câu trả lời. Viết dấu "?" hoặc ".")
Ví dụ: How many tables are there ? => There is one table .
+ How many chairs are there ___ => There are four chair ___
=> How many chairs are there __?_ => There are four chair __._
+ How many cabinets are there ___ => There are three cabinets ___
=> How many cabinets are there _?__ => There are three cabinets _.__
+ How many books are there ___ => There are fifteen books ___
=> How many books are there __?_ => There are fifteen books _.__
4. Look at the questions in 3 again and answer about your living room. Talk to your friend about your living room. (Nhìn lại câu hỏi ở bài 3 về căn phòng khách của bạn. Nói với bạn của bạn về chiếc phòng ấy)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson Six - Unit 1: Clean up! - Family & Friends Special Edition Grade 3 timdapan.com"