Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

- Các hoạt động chuẩn bị cho Tết, viết thiệp chúc Tết. Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình.


1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

cl   clothes She wears new clothes at Tet.
Cô ấy mặc quần áo mới vào ngày Tết.
      close Close the door, please.
Vui lòng đóng cửa lại.
fl   flowers My mother buys lots of flowers for Tet.
Mẹ tôi mua nhiều hoa cho ngày Tết.
     floor I clean the floor in the afternoon.
Tôi lau sạch sàn nhà vào buổi chiều.

2. Listen and write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. flowers   2. close   3. clothes   4. floor

Bài nghe:
1. We give our teachers lots of flowers on Teachers' Day.
2. Close the door, please.
3. The clothes are beautiful.
4. She's cleaning the floor now.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

What do you do at Tet?
Bạn làm gì vào ngày Tết?

We buy flowers
And decorate the house.
We clean the floor
And we wear new clothes.
Chúng ta mua nhiều hoa

Và trang hoàng ngôi nhà.

Chúng ta lau sạch sàn nhà
Và chúng ta mặc quần áo mới.

We go out
And run along the Street.
We see our family
And all our friends.
Chúng ta đi ra ngoài
Và chạy theo con đường.
Chúng ta nhìn thây gia đình của chúng ta
Và tất cả bạn bè chúng ta.

4. Read and answer.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình. Trước Tết, chúng tôi đi chợ và mua nhiều hoa. Chúng tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh chưng. Chúng tôi có một bữa tiệc lớn và xem bắn pháo hoa. Trong Tết, chúng tôi thăm ông bà chúng tôi, giáo viên và bạn bè. Chúng tôi yêu Tết rất nhiều.
1. It's Tet soon.
2. Mai's family go to the market and buy many flowers.
3. They decorate their house and make banh chung.
4. They watch the firework displays.
5. They visit their grandparents, teachers and friends.

5. Write about you.

Viết về em.

Before Tet, I decorete my house and make banh tet. I go to the flower market and see many flowers. I watch the firework displays.
During Tet, I eat nice food. I wear new clothes. I get lucky money from my parents. I visit my grandparents, teachers and friends.
Trước Tết, tôi trang hoàng ngôi nhà của mình và gói bánh tét. Tôi đi chợ hoa và thấy nhiều hoa. Tôi xem bắn pháo hoa.
Trong Tết tôi ăn thức ăn ngon. Tôi mặc quần áo mới. Tôi nhận tiền lì xì từ ba mẹ tôi. Tôi thăm ông bà tôi, giáo viên và bạn bè.

6. Project.

Dự án.

Làm một thiệp chúc Tết. Sau đó viết câu chúc đến bạn em.
To: Phuong Trinh
Wishes: Happy New Year to you and your family! Have fun at Tet!
From: Minh Khang

Bài giải tiếp theo
Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Ngữ pháp Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Luyện tập từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 4 mới

Video liên quan