Lesson 2 - Unit 20 trang 66,67 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).a) Is Ha Long Bay near Hue? Vịnh Hạ Long gần Huế phải không? No, it isn't. It's far from Hue. Không, không gần. Nó cách xa Huế. b) Is Da Nang near Hue? Đà Nẵng gần Huế phải không ? Yes, it is.Vâng, đúng rồi!


LESSON 2 (Bài học 2)

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)   Look! This is a photo of Hai Duong.

Is Hai Duong near Ha Noi?

Yes, it is.

b)  And this is a photo of Ha Long Bay.

Is Ha Long Bay near Ha Noi?

No, it ¡sn't. It's far from Ha Noi.

Tạm dịch:

a) Nhìn này. Đây là tấm hình chụp Hải Dương.

Hải Dương gần Hà Nội phải không?

Vâng, đúng rồi!

b) Và đây là tấm hình chụp Vịnh Hạ Long.

Vịnh Hạ Long gần Hà Nội phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Hà Nội.

Bài 2.  Point and say. (Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a)   Is Ha Long Bay near Hue?

No, it isn't. It's far from Hue.

b)   Is Da Nang near Hue?

Yes, it is.

c)  Is Ho Chi Minh City near Hue?

 No, it isn't. It's far from Hue.

d)   Is Quang Tri near Hue?

Yes, it is.

Tạm dịch:

a) Vịnh Hạ Long gần Huế phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Huế.

b) Đà Nẵng gần Huế phải không ?

Vâng, đúng rồi!

c) Thành phố Hồ Chí Minh gần Huế phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Huế.

d) Quảng Trị gần Huế phải không?

Vâng, đúng rồi.

Bài 3.  Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a)   Is Dong Nai near Ho Chi Minh City?

Yes, it is.

b)   Is Hue near Ho Chi Minh City?

No, it isn't. It's far from Ho Chi Minh City.

c)   Is Can Tho near Ho Chi Minh City?

No, it isn't. It's far from Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

a) Đồng Nai gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Vâng, đúng rồi.

b) Huế gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Không, không gần. Nó cách xa Thành phố Hồ Chí Minh.

c) Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? Không, không gần. Nó cách xa Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 4.  Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

Đáp án:a 4    b 2    c 1    d 3

Audio script:

1. Linda: Is this Ha Noi?

Nam: Yes, it is.

Linda: It's beautiful!

2. Linda: Where is Can Tho, Nam?

Nam: It's in south Viet Nam.

3. Mai: Look! This is Hue.

Tony: Where is it, Mai?

Mai: It's in central Viet Nam. It's far from here.

4. Mai: Here is Ha Long Bay.

Tony: Is Ha Long Bay near Hai Phong?

Mai: Yes, it is.

Tạm dịch:

1. Linda: Đây có phải là Hà Nội không?

Nam: Vâng, đúng vậy.

Linda; Nó thật đẹp!

2. Linda: Cần Thơ ở đâu?

Nam: Nó ở miền Nam Việt Nam.

3. Mai: Nhìn kìa! Đây là Huế.

Tony: Ở đâu vậy, Mai?

Mai: Ở miền trung Việt Nam. Cách đây khá xa.

4. Mai: Đây là Vịnh Hạ Long.

Tony: Vịnh Hạ Long gần Hải Phòng?

Mai: Vâng, đúng vậy.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Đáp án:(1) name (2) near (3) theatre (4) far

Tạm dịch:

Xin chào! Tên mình là Nam. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình đang ở tại Nhà hát Múa rối nước Thăng Long. Nó gần hồ Hoàn Kiếm. Đền Ngọc Sơn gần nhà hát. Bảo tàng thì không gần nhà hát. Nó cách xa nhà hát.

Bài 6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Card game (Trò chơi thẻ)

Đây là một loại trò chơi giúp luyện trí nhớ. Trò chơi này được thực hiện như sau: Học sinh tìm hai thẻ giống nhau (cùng một thành phố) và nói với cả lớp về tên của thành phố đó và nó nằm ở đâu trên đất nước Việt Nam

Ví dụ: This is Ho Chi Minh City.

 It's in south Viet Nam.

Tạm dịch:

Đây là Thành phố Hồ Chí Minh

Nó ở miền Nam Việt Nam.