Language focus - Unit 7 trang 81 Tiếng Anh 12
Com bine the sentences with although, even though. (Kết hợp câu với although/ even though.)
LANGUAGE FOCUS
Pronunciaton : Strong and weak forms of auxiliaries (Âm mạnh, yếu của trợ từ)
Grammar: Adverbial clauses of concession: al(though)/even though (revision) (mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ)
I. PRONUNCIATION : Strong and weak forms of auxiliaries
(Ngữ âm: Âm mạnh và yếu của trợ từ)
Tạm dịch:
Đọc các cụm từ sau đây. Chú ý đến dạng nhấn mạnh và yếu của trợ động từ được phát âm.
Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
Click tại đây để nghe:
● Practise reading the following
( Luyện tập đọc đoạn hội thoại sau)
Click tại đây để nghe:
A. Can you speak English? B. Yes, I can. |
A. Shall we go now? B. I think we ought to. |
A. Must we go now? B. I think we must. |
A. Will you come tomorrow? B. Yes, I will. |
A. Have you met Quang? B. Yes, I have. |
A. Do you really have time for it? B. Yes, I do |
A. Has she gone? B. Yes, she has. |
Tạm dịch:
A. Bạn có thể nói được tiếng Anh không? B. Có, tôi có thể. |
A. Chúng ta sẽ đi bây giờ? B. Tôi nghĩ chúng ta nên đi. |
A. Chúng ta phải đi bây giờ? B. Tôi nghĩ chúng ta phải. |
A. Bạn sẽ đến vào ngày mai chứ?? B. Có chứ. |
A. Cô ấy đã đi à? B. Ừm cô ấy đi rồi. |
A. Bạn thực sự có thời gian cho nó không? B. Tôi có. |
II. GRAMMAR (Ngữ pháp)
Exercise 1: Combine the sentences with although, even though.
(Kết hợp câu với although/ even though.)
1. It rained a lot. We enjoyed our vacation.
Trả lời: Although it rained a lot, we enjoyed our vacation.
Tạm dịch: Trời mưa nhiều. Chúng tôi rất thích kỳ nghỉ của chúng tôi.
=> Mặc dù trời mưa rất nhiều nhưng chúng tôi vẫn thích kì nghỉ của mình.
2. We had planned everything carefully. A lot of things went wrong.
Trả lời: Although we had planned everything carefully, a lot of things went wrong.
Tạm dịch: Chúng tôi đã lên kế hoạch mọi thứ một cách cẩn thận. Rất nhiều thứ đã sai.
=> Mặc dù chúng tôi đã lên kế hoạch cẩn thận, rất nhiều thứ đã đi sai hướng.
3. The doctor has advised him to quit. Bob smokes 20 cigarettes a day.
Trả lời: Although the doctor has advised him to quit, Bob smokes 20 cigarettes a day.
Tạm dịch: Bác sĩ đã khuyên anh ta nên bỏ thuốc. Bob hút 20 điếu thuốc một ngày.
=> Mặc dù bác sĩ đã khuyên anh ta nên bỏ nhưng Bob vẫn hút 20 điếu mỗi ngày.
4. It was cold and rainy. We managed to go to class in time.
Trả lời: Although it was cold and rainy, we managed to go to class on time.
Tạm dịch: Trời lạnh và mưa. Chúng tôi đã đi học đúng giờ.
=> Mặc dù trời lạnh và mưa chúng tôi vẫn đến lớp đúng giờ.
5. Luong has studied English only for six months. He can speak English very well.
Trả lời: Even though Luong has studied English only for six months, he can speak English very well.
Tạm dịch: Lương chỉ học tiếng Anh trong 6 tháng. Anh ấy có thể nói tiếng Anh rất tốt.
=> Mặc dù Lương chỉ học tiếng Anh 6 tháng, anh ta có thể nói tiếng Anh rất tốt.
6. I didn’t go to bed early. I was really sleepy.
Trả lời: Although I was really sleepy, I didn't go to bed early.
Tạm dịch: Tôi đã không đi ngủ sớm. Tôi đã thực sự buồn ngủ.
=> Mặc dù tôi thực sự buồn ngủ tôi vẫn không đi ngủ sớm.
Exercise 2: Complete the sentences, using although + a clause from the box.
(Hoàn chỉnh câu, dùng although với mệnh đề trong khung.)
I couldn’t speak the language I had never seen her before it was pretty cold I’d met her twice before I was very tired |
he has a very important job we don’t like them very much the heat was on we’ve known each other for a long time |
1. ______________, I couldn’t sleep.
=> Although I was very tired, I couldn’t sleep.
Tạm dịch: Mặc dù tôi rất mệt nhưng tôi không thể ngủ được.
2. ______________, I recognized her from the distance.
=> Although I had never seen her before, I recognized her from the distance.
Tạm dịch: Mặc dù trước đó tôi chưa bao giờ gặp cô ấy nhưng tôi đã nhận ra cô ấy từ khoảng cách xa.
3. She wasn’t wearing a coat ______________.
=> She wasn’t wearing a coat although it was rather cold.
Tạm dịch: Cô ấy không đang mặc áo khoác mặc dù trời có vẻ lạnh hơn.
4. We thought we’d better invite them to the party ______________.
=> We thought we’d better invite them to the party although we don’t like them very much.
Tạm dịch: Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi nên mời họ tới bữa tiệc mặc dù chúng tôi không thích họ lắm.
5. ______________, I managed to make myself understood.
=> Although I didn’t speak the laguage, I managed to make myself understood.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không nói được ngôn ngữ, tôi đã xoay sở để có thể tự hiểu được.
6. ______________, the room wasn’t very warm.
=> Although the heat was on, the room wasn’t very warm.
7. I didn’t recognize her _______________.
I didn’t recognize her although I had met her twice before.
Tạm dịch: Tôi đã không nhận ra cô ấy, mặc dù tôi đã gặp cô ấy 2 lần trước đó.
8. We’re not very good friends ______________
=> We’re not very good friends although we have known each other for a long time.
Tạm dịch: Chúng tôi không phải là bạn tốt của nhau mặc dù chúng tôi biết nhau rất lâu.
Exercise 3: Use your own ideas to complete the following sentences.
(Dùng ý riêng của em hoàn chỉnh những câu sau.)
1. Although we had packed our bags the night before, ______________
=> Although we had packed our bags the night before, we couldn’t leave on time due to the thick fog.
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã đóng gói túi của chúng tôi vào đêm trước, chúng tôi không thể rời đi đúng giờ do sương mù dày đặc.
2. They didn’t eat anything although ______________
=> They didn’t eat anything although they were hungry.
Tạm dịch: Họ không ăn gì cả mặc dù họ đói.
3. Although Luong hadn’t studied English before ______________.
=> Although Luong hadn’t studied English before he spoke it pretty well.
Tạm dịch: Mặc dù trước đó Lương không học tiếng Anh, nhưng anh ấy nói khá tốt.
4. ______________, he failed the exam.
=> Although he had studied vary hard, he failed the exam.
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy học chăm chỉ, nhưng anh ấy đã trượt kỳ thi.
5. Although summer has come ______________.
=> Although summer has come, it's still a bit cold.
Tạm dịch: Mặc dù mùa hè đã đến nhưng trời vẫn hơi lạnh.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Language focus - Unit 7 trang 81 Tiếng Anh 12 timdapan.com"