Language focus - Unit 3 trang 38 Tiếng Anh 12

Last week you met Thuan, a friend you hadn't seen for a long time. Look at the list of things he said to you, then tell another friend what he said.


LANGUAGE FOCUS

Pronunciation : Stress in two-syllable words. (trọng âm của từ có 2 âm tiết)

Grammar: Reported Speech (câu tường thuật)

I. PRONUNCIATION

Task 1: Listen and repeat

(Nghe và nhắc lại)

Click tại đây để nghe:

 

attract  /əˈtrækt/            waving  /weɪvɪŋ/  

discuss /dɪˈskʌs/            walking /ˈwɔːkɪŋ/ 

suppose  /səˈpəʊz/        pointing  /ˈpɔɪntɪŋ/ 

signal  /ˈsɪɡnəl/              polite    /pəˈlaɪt/

instance  /ˈɪnstəns/       police   /pəˈliːs/

student   /ˈstjuːdnt/       between   /bɪˈtwiːn/

Task 2: Practise reading these sentences.

(Thực hành đọc những câu sau)

Click tại đây để nghe:

 

Linda Cupple is a social worker in my village.

William Makepeace Thackeray was a famous British writer.

David Warren is Linda’s teacher’s doctor.

Janet is having a number of problems.

Michael is sailing across the river.

Jenny is waiting for Michael to return.

Tạm dịch:

Linda Cupple là một nhân viên xã hội trong làng của tôi.

William Makepeace Thackeray là một nhà văn Anh nổi tiếng.

David Warren là bác sĩ của giáo viên Linda.

Janet đang gặp một số vấn đề.

Michael đang đi thuyền qua sông. Jenny đang đợi Michael trở lại.

II. GRAMMAR 

Exercise 1: Last week you met Thuan, a friend you hadn't seen for a long time. Look at the list of things he said to you, then tell another friend what he said. Use reported speech.

(Tuần vừa rồi em gặp Thuận, một người bạn từ lâu em không gặp. Nhìn vào danh sách những việc anh ấy nói với em, sau đó kể cho một người bạn khác những gì anh ấy nói. Dùng lời tường thuật.)

1. “I’m going to work in Ho Chi Minh City next July.”

=> Thuan said he was going to work in Ho Chi Minh City the next July.

Tạm dịch:

1. Tôi sẽ làm việc tại thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 7 năm sau.   

 => Thuận nói bạn ấy sẽ làm việc tại thành phồ Hồ Chí Minh vào tháng 7 năm sau. 

2. “I work for a big company.”

=> Thuan said he worked for a big company.

Tạm dịch:

2. Tôi làm việc cho một công ty lớn. 

=> Thuận nói bạn ấy làm việc cho một công ty lớn.  

3. “I’m their marketing manager.”

=> Thuan said he was their marketing manager.

Tạm dịch:

3. Tôi là người quản lý tiếp thị của họ.  

=> Thuận nói bạn ấy là người quản lý tiếp thị của họ. 

4. “The company has opened an office in Ho Chi Minh City.”

=> Thuan said the company had opened an office in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

4. Công ty đã mở văn phòng tại thành phố Hồ Chí Minh.    

=> Thuận nói công ty đã mở văn phòng tại thành phố Hồ Chí Minh.   

5. “It has been very successful.”

=> Thuan said it had been very successful.

Tạm dịch:

5. Nó đã rất thành công.

=> Thuận nói rằng nó đã rất thành công.

6. “I have been chosen to run an office in District 5.”

=> Thuan said he had been chosen to run an office in District 5.

Tạm dịch:

6. Tôi đã được chọn để điều hành văn phòng tại Quận 5.   

=> Thuận nói rằng bạn ấy đã được chọn để điều hành văn phòng tại Quận 5. 

7. How long have you been learning English?”

=> Thuan asked me how long I had been learning English.

Tạm dịch:

7. Bạn học tiếng Anh trong bao lâu?   

=>  Thuần hỏi tôi rằng tôi đã học tiếng Anh bao lâu rồi.

8. “I don’t have much time to enjoy myself.”

=> Thuan said he didn’t have much time to enjoy himself.

Tạm dịch:

8. Tôi không có nhiều thời gian để vui chơi.    

=> Thuận nói bạn ấy không có nhiều thời gian để vui chơi.  

9. “I hope you will come and visit me in Ho Chi Minh City.”

=> Thuan hoped I would come and visit him in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

9. Tôi hy vọng bạn sẽ đến và thăm tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.    

=> Thuận hy vọng tôi sẽ đến thăm bạn ấy ở thành phố Hồ Chí Minh.  

10. “I hope I will be successful in Ho Chi Minh City.”

=> Thuan hoped he would be successful in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch:

10. Tôi hy vọng tôi sẽ thành công tại Thành phố Hồ Chí Minh.

=> Thuận hy vọng sẽ thành công tại Thành phố Hồ Chí Minh.

 

Exercise 2: Lan was angry with Tung. Tuan tried to help them get back together, and talked to Lan for Tung. Read the dialogue and complete the conversation Tuan had with Tung.

(Lan giận Tùng. Tuấn cố gắng giúp họ trở lại vớii nhau, và nói với Lan thay cho Tùng. Đọc bài đối thoại và điền bài nói chuyện của Tuấn với Tùng.)

Tuan and Lan:

Tuan: Lan. Tung asked me to talk to you.

Lan: I don’t want to speak to him any more.

Tuan: Look, Lan, Tung is really upset.

Lan: I’m upset, too.

Tuan: Will you just let me tell you his side of the story?

Lan: I’m not interested. He promised to go to the cinema but he didn't turn up. I don't want to see him again.

Tuan: But Lan, his motorbike broke down.

Lan: He has got a phone, hasn't he?

Tuan: But that’s the point. He tried to phone you many times but he couldn’t get through.

Lan: I don’t believe he did.

Tuan: Yes, he did. He came to my house. Do you believe me?

Lan: OK. I’ll talk to him later. I must be going now otherwise I’ll be late for school.

Tuan: Thanks, Lan. Tung will be really happy to know you forgive him.

Tạm dịch:

Tuấn: Lan. Tùng bảo tôi nói chuyện với bạn.

Lan: Tôi không muốn nói chuyện với anh ta nữa.  

Tuấn: Xem nào, Lan, Tùng thực sự rất buồn.  

Lan: Tôi cũng rất buồn.   

Tuấn: Bạn sẽ chỉ để tôi nói cho bạn biết câu chuyện của anh ấy?  

Lan: Tôi không quan tâm. Anh ta hứa sẽ đến rạp chiếu phim nhưng anh không quay lại. Tôi không muốn gặp anh ấy nữa.    

Tuấn: Nhưng Lan, chiếc xe máy của anh ấy bị hỏng.  

Lan: Anh ấy đã có điện thoại, đúng không?    

Tuấn: Nhưng đó chính là vấn đề. Cậu đã cố gọi cho bạn nhiều lần nhưng không kết nối được.  

Lan: Tôi không tin anh ấy đã gọi.  

Tuấn: Đúng, anh ấy đã gọi. Anh ta đến nhà tôi. Bạn có tin tôi không?   

Lan: OK. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy sau. Tôi phải đi ngay bây giờ nếu không thì tôi sẽ trễ học.   

Tuấn: Cảm ơn, Lan. Tùng sẽ rất vui khi biết bạn tha thứ cho anh ta.

Hướng dẫn giải:

Tuan and Tung:

Tung: What did she say?

Tuan: She said (1) she didn’t want to talk to you.

Tung: Well, what did she say when you told her I was really upset?

Tuan: She said she (2) was upset too, so I asked her to let me tell her your side of the story, she said she (3) was not interested because you (4) had promised to go to cinema but you (5) hadn't turned up. She said she (6) didn't want to see you again.

Tung: Did you explain about my motorbike?

Tuan: Yes, and she was very sarcastic. She said she didn't believe you had phoned her. Then I told her you had tried many times but you couldn’t get through, but she said (7) didn't believe you had tried. Then I told her you had come to my house and asked if she believed me. She said ‘OK’ and she said (8) she would talk to you later. Then she said (9) she had to go otherwise she would be late for school.

Tung: Thanks, Tuan. I really owe you one.

Tuan: That's all right.

Giải thích:

(2) hiện tại đơn => quá khứ đơn

(3) hiện tại đơn => quá khứ đơn

(4) quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành

(5) quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành

(6) hiện tại đơn => quá khứ đơn

(7) hiện tại đơn => quá khứ đơn

(8) will => would

(9) hiện tại đơn => quá khứ đơn

Tạm dịch:

Tùng: Cô ấy đã nói gì?  

Tuấn: Cô ấy nói cô ấy không muốn nói chuyện với bạn.  

Tùng: Vâng, cô ấy đã nói gì khi bạn nói với cô ấy tôi thực sự thất vọng?    

Tuấn: Cô ấy nói cô ấy rất buồn vì vậy tôi đã bảo cô ấy để tôi nói với cô ấy về câu chuyện của bạn, cô ấy nói cô ấy không quan tâm đến bởi vì bạn đã hứa sẽ đi đến rạp chiếu phim  nhưng bạn  đã không xuất hiện. Cô ấy nói cô ấy không muốn gặp bạn nữa.

Tùng: Anh đã giải thích về xe máy của tôi chưa?

Tuấn: Có, và cô ấy tỏ ra mỉa mai. Cô ấy nói cô ấy không tin rằng bạn đã gọi cho cô ấy. Sau đó, tôi nói với cô ấy rằng bạn đã cố gắng nhiều lần nhưng bạn không thể liên lạc được, nhưng cô ấy nói  không tin bạn đã cố gắng. Sau đó, tôi đã nói với cô ấy rằng bạn đã đến nhà tôi và hỏi nếu cô ấy tin tôi. Cô ấy nói 'OK' và cô ấy nói  cô ấy sẽ nói chuyện với bạn sau. Sau đó, cô ấy nói cô ấy phải đi nếu không cô ấy sẽ được muộn học.

Tùng: Cảm ơn, Tuấn. Tôi thực sự nợ bạn một ân huệ rồi.

Tuấn: Không sao đâu.


Bài giải tiếp theo
Test Yourself A - Unit 3 trang 41 Tiếng Anh 12

Bài học bổ sung
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 12
Reading - Unit 3 trang 30 Tiếng Anh 12

Video liên quan