Học sinh hoàn thành bảng và trả lời các câu hỏi sau: (bài 37)
Học sinh hoàn thành bảng và trả lời các câu hỏi sau:
Đề bài
Học sinh hoàn thành bảng và trả lời các câu hỏi sau:
Bảng 37. Thí nghiệm lên men lactic: làm sữa chua và muối chua rau quả.
Tên các bước | Nội dung các bước | |
Làm sữa chua | Muối chua rau quả | |
Cách tiến hành | ||
Quan sát hiện tượng | ||
Giải thích hiện tượng | ||
Kết luận |
Lời giải chi tiết
Bảng 37. Thí nghiệm lên men lactic: làm sữa chua và muối chua rau quả.
Tên các bước | Nội dung các bước | |
Làm sữa chua | Muối chua rau quả | |
Cách tiến hành |
- Lấy 100 ml sữa đặc cho vào ống đong. Rót thêm 350 ml nước sôi, khuấy đều. - Để nguội đến 400C cho 1 thìa sữa chua Vinamilk, khuấy đều đổ ra cốc nhựa. - Đưa vào tủ ấm 400C hay hộp xốp. - Sau 6 - 8 giờ sữa đông tụ lại là sữa chua đã được hình thành. - Bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. |
- Rau cải cắt nhỏ 3 - 4 cm, phơi se mặt. - Đổ rau vào bình trụ. - Pha nước muối ấm 6% rồi đổ ngập rau. - Nén chặt đậy kín để nơi ấm. - Có thể cho thêm nước đường. |
Quan sát hiện tượng |
- Màu sắc sữa chuyển từ màu trắng sang trắng ngà. - Trạng thái từ lỏng sang đông tụ (đặc sệt lại). - Hương thơm nhẹ. - Vị ngọt giảm, tăng vị chua. |
- Màu xanh của rau chuyển sang màu vàng. - Có vị chua nhẹ thơm. |
Giải thích hiện tượng | - Vi khuẩn lactic đã biến đường trong sữa thành axit lactic, đồng thời trong quá trình lên men đã có sự tỏa nhiệt và biến đổi của prôtêin làm sữa đông tụ lại, vị ngọt của sữa giảm, vị chua tăng lên đồng thời lên men phụ tạo ra điaxêtyl, các este và các axit hữu cơ làm cho sữa có vị chua thơm ngon. |
- Vi khuẩn lactic đã phân giải một số đường có trong rau thành axit lactic theo phương trình: Glucôzơ [ vi khuẩn lactic] ⇒ axit lactic. - Do sự chênh lệch về nồng độ giữa trong và ngoài tế bào, nên nước đã đi từ môi trường nhược trương sang môi trường ưu trương làm cân bằng sự chênh lệch nồng độ đó, giúp cho quá trình lên men lactic xảy ra. |
Kết luận | - Vi khuẩn lactic đã biến đường thành axit lactic: Lactôzơ ⇒ Galactôzơ + Glucôzơ (xúc tác là vi khuẩn lactic) Glucôzơ ⇒ axit lactic (xúc tác là vi khuẩn lactic) | Rau đã biến thành dưa chua. |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Học sinh hoàn thành bảng và trả lời các câu hỏi sau: (bài 37) timdapan.com"