Hoạt động 3 trang 44 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2

Giải bài tập Điền vào chỗ chấm:


Đề bài

Điền vào chỗ chấm:

Giải các phương trình sau:

a) \({x^2} - 12 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = ... \Leftrightarrow x =  \pm ... \)\(\;\Leftrightarrow x =  \pm 2\sqrt 3 \)

b) \({(x - 3)^2} = 5 \Leftrightarrow x - 3 = ... \)\(\;\Leftrightarrow x = 3 \pm ...\)

c) \(\begin{array}{l}{x^2} + 8x + 7 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 8x =  - 7\\ \Leftrightarrow {x^2} + 8x + ... =  - 7 + 16\\ \Leftrightarrow {(x + 4)^2} = ... \Leftrightarrow (x + 4) =  \pm ....\end{array}\)

Với \(x + 4 = ... \Leftrightarrow x = ...\)

Với \(x + 4 = ... \Leftrightarrow x = ...\)

Lời giải chi tiết

a) \({x^2} - 12 = 0 \Leftrightarrow {x^2} = 12 \)

\(\Leftrightarrow x =  \pm \sqrt {12}  \Leftrightarrow x =  \pm 2\sqrt 3 \)

b) \({(x - 3)^2} = 5 \Leftrightarrow x - 3 =  \pm 5\)\(\, \Leftrightarrow x = 3 \pm 5\)

c)

\(\begin{array}{l}{x^2} + 8x + 7 = 0 \Leftrightarrow {x^2} + 8x =  - 7\\ \Leftrightarrow {x^2} + 8x + 16 =  - 7 + 16\\ \Leftrightarrow {(x + 4)^2} = 9 \Leftrightarrow (x + 4) =  \pm 3\end{array}\)

Với \(x + 4 = 3 \Leftrightarrow x =  - 1\)

Với \(x + 4 =  - 3 \Leftrightarrow x =  - 7\)