Hoạt động 2 trang 40 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1

Giải bài tập Điền số hoặc biến thích hợp vào chỗ trống (…) để thực hiện phép chia.


Đề bài

Điền số hoặc biến thích hợp vào chỗ trống (…) để thực hiện phép chia.

a) \(15{x^7}:5{x^2} = {{15{x^7}} \over {5{x^2}}} = {{15} \over {...}}.{{...} \over {...}} = 3{x^{7 - 2}} = 3{x^5}\) .

b) \(18{x^5}{y^3}:12{x^3}{y^2} = {{18} \over {12}}.{{{x^5}} \over {...}}.{{...} \over {{y^2}}} = {3 \over 2}...\)

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a)\,\,15{x^7}:5{x^2} = {{15{x^7}} \over {5{x^2}}} = {{15} \over 5}.{{{x^7}} \over {{x^2}}} = 3{x^{7 - 2}} = 3{x^5}  \cr  & b)\,\,18{x^5}{y^3}:\,\,\left( {12{x^3}{y^2}} \right) = {{18{x^5}{y^3}} \over {12{x^3}{y^2}}} = {{18} \over {12}}.{{{x^5}} \over {{x^3}}}.{{{y^3}} \over {{y^2}}}  \cr  & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {3 \over 2}{x^{5 - 3}}{y^{3 - 2}} = {3 \over 2}{x^2}y \cr} \)