Writing - trang 20 Unit 9 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Tổng hợp bài tập Writing unit 9 có đáp án và lời giải chi tiết.


Bài 1

Task 1 Rearrange the words to make correct sentences.

[ Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng]

1. We're/time/great/here/having/a/in Cambodia/!

Đáp án: We're having a great time here in Cambodia!

Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra

Tạm dịch: Chúng em đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia.

2. The/lovely/weather/has been/.

Đáp án: The weather has been lovely.

Giải thích: một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành 

Tạm dịch: Thời tiết dễ chịu.

3. The/good/is/food/.

Đáp án: The food is good.

Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn

Tạm dịch:  Thức ăn ngon.

4. local/friendlỵ/The/are/people/.

Đáp án: The local people are friendly.

Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn

Tạm dịch: Dân địa phương thân thiện.

5. We've/Angkor Wat and Angkor Thom/visited/.

Đáp án: We've visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Giải thích: một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành

Tạm dịch:  Chúng em đã đến Angkor Wat và Angkor Thom.

6. fabulous/They're/so/!

Đáp án:  They're so fabulous!

Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn

Tạm dịch: Chúng rất hùng vĩ.

7. Send/to Mum and Dad/our love/.

Đáp án:  Send our love to Mum and Dad.

Giải thích: dùng động từ nguyên thể đứng đầu câu ==> câu mệnh lệnh 

Tạm dịch: Gửi lời hỏi thăm của chúng em đến bố mẹ nhé! 


Bài 2

Task 2  Use the information in 1 to answer the following questions.

[ Sử dụng thông tin ở bài 1 để trả lời những câu hỏi sau đây]

1. Where are Ha and Phong? [ Hà và Phong đang ở đâu?]

Đáp án: They are in Cambodia

Giải thích:  We're having a great time here in Cambodia!

2. Do they like the weather and the food? Why? [ Họ có thích thời tiết và thức ăn ở đó không? Tại sao?]

Đáp án: Yes, they do, because the weather has been lovely and the food is good.

Giải thích:  The weather has been lovely.

3. What do Ha and Phong think about the local people? [ Hà và Phong nghĩ gì về dân địa phương?]

Đáp án: They think the local people are friendly.

Giải thích:   The local people are friendly.

4. What have Ha and Phong done? [ Hà và Phong đã làm gì?]

Đáp án:  They have visited Angkor Wat and Angkor Thom.

Giải thích:  We've visited Angkor Wat and Angkor Thom.

5. Do they like it? How do you know? [ Họ có thích nó không? Làm sao bạn biết?]

Đáp án:  Yes, they do, because they say the temples are fabulous.

Giải thích:  They're so fabulous!

 


Bài 3

Task 3. Complete the postcard 

[ Hoàn thành bưu thiếp]

Đáp án:

1. having  

Giải thích: be + Ving ==> thì hiện tại tiếp diễn 

2. Sun

Giải thích: Sun (mặt trời) 

3. white    

Giải thích: white sand (cát trắng)  

4. eaten

Giải thích: have + V3 ==> thì hiện tại hoàn thành  

5. go  

Giải thích: 

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will + V nguyên thể 

6. Wish

Giải thích: wish (mong ước) 

Tạm dịch:

Ted thân mến,

Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây.

Yêu bạn,

Mary