Vocabulary & Grammar – trang 36 – Unit 5 – SBT tiếng Anh 7 mới

Write the words under the pictures.


Bài 1

Task 1. Write the words under the pictures.

Điền từ dưới mỗi bức tranh.

  Đáp án:

1. omelette; (trứng ốp la) 

2. noodles; (mì) 

3. green tea; (trà xanh) 

4. lemonade (nước chanh) 

5. turmeric; (nghệ) 

6. beef noodle soup; (phở bò) 

7. water; (nước) 

8. pork (thịt lợn) 


Bài 2

Task 2. Do the puzzle. Find the food in the yellow column.

Giải ô chữ. Tìm tên món ăn ở cột vàng.

Key - Đáp án:


Bài 3

Task 3. Match the phrases in column A with the nouns in column B.

1.  a bottle of                                           a. tuna

2.  a bar of                                               b. yogurt

3.  a carton of                                          c. cereal

4.  a bowl of                                             d. ham

5.  a tin of                                                e. chocolate

6.  a slice of                                              f. oil

Key - Đáp án:

1. f; a bottle of oil (một chai dầu)

2. e;  a bar of chocolate (một thanh sô-cô-la)

3. b; a carton of yogurt (một thùng sữa chua)

4. c; a bowl of cereal (một bát ngũ cốc)

5. a; a tin of tuna (một hộp cá ngừ)

6. d a slice of ham (một lát giăm bông)


Bài 4

Task 4. Look at the pictures and complete the sentences with verbs in the box.

Key - Đáp án:

1. squeeze;

Tạm dịch:  Trước tiên, lấy chanh và vắt ra nửa cốc nước chanh.

2. put;

Tạm dịch: Kế tiếp, cho 5 tách nước lạnh vào ly thủy tinh.

3. add;

Tạm dịch:  Sau đó, thêm 3 muỗng cà phê đường vào ly thủy tinh (nước).

4. mix;

Tạm dịch: Sau đó, khuấy đều và thêm ít đá lạnh. 

5. enjoy 

Tạm dịch: Cuối cùng, thưởng thức nước chanh mát mẻ và trong lành của bạn.


Bài 5

Task 5. Complete the dialogue with a, some or any.

Hoàn thành đoạn hội thoại với a, some hoặc any.

Mum: We won't get back until 11 o'clock. There's some food for you in the fridge. There's (1)_

and (2)_______ cold meat. There isn't (3)______ cheese, I think.

Son:      But I like hot meals, Mum!

Mum:    Use the microwave to warm the food up. What do you want to drink?

Son:      Just (4)_______ milk, please.

Mum:    You'll get fat if you drink so much milk. There's (5)____ bottle of mineral water in the frid<

Son:      Are there (6)_______ crisps? I like eating crisps when I watch TV!

Mom:    Crisps are not good for your health. Now look, boy! You're at home to do your homework

(7)_______ restaurant or (8)_______ cinema, you know!

 Tạm dịch:

Mẹ: Chúng ta sẽ không quay lại trước 11 giờ. Có đồ ăn cho con trong tủ lạnh. Có vài ổ bánh mì và ít miếng thịt nguội. Mẹ nghĩ không có miếng phô mai nào.

Con: Nhưng con thích ăn nóng mà mẹ!

Mẹ: Sử dụng lò vi sóng để làm nóng thực phẩm lên. Con muốn uống gì không?

Con: Cho con chỉ một ít sữa.

Mẹ: Con sẽ mập nếu uống quá nhiều sữa. Có chai nước khoáng trong tủ lạnh đó.

Con: Có khoai tây chiên không mẹ? Con thích ăn khoai tây chiên khi xem ti vi!

Mẹ: Khoai tây không tốt cho sức khỏe của con. Nghe này, con trai! Con ở nhà làm bài tập. Đây không phải là nhà hàng hay rạp chiếu phim, con biết đấy!

Key - Đáp án:

1. some;

Đáp án: There's some and some cold meat. 

Giải thích: some (1 vài ) + danh từ đếm được và không đếm được 

 

2. some;

Đáp án: There's some and some cold meat. 

Giải thích: some (1 vài ) + danh từ đếm được và không đếm được 

  

3. any;

Đáp án: There isn't (3)any cheese, I think.

Giải thích: any + danh từ đếm được và không đếm được, sử dụng trong câu phủ định 

4. some;

Đáp án: Just (4)some milk, please.

Giải thích:  any + danh từ đếm được và không đếm được, sử dụng trong câu phủ định 

5. a;

Đáp án:   There's (5)a bottle of mineral water in the frid

Giải thích: a bottle of (1 chai)

6. any;

Đáp án:  Are there (6) any crisps?

Giải thích:  any + danh từ đếm được và không đếm được, sử dụng trong câu phủ định 

7. a;

Đáp án: You're at home to do your homework (7)a restaurant or (8)a cinema, you know!

Giải thích: sử dung mạo từ a trước danh từ số ít

8. a

Đáp án: 

You're at home to do your homework (7)a restaurant or (8)a cinema, you know!

Giải thích: sử dung mạo từ a trước danh từ số ít


Câu 6

Task 6. Complete the dialogue with How much or How many.

Hoàn thành đoạn hội thoại với How much hoặc How many. 

Mai:     (1)________ tomatoes and onions do you need for the sauce, Lan?

Lan:     Three tomatoes and two onions.

Mai:     OK. Do you need any flour?

Lan:     Yes, we do. (2)______ flour have we got?

Mai:     Half a kilo. (3)_______ eggs do you need?

Lan:     Three. And (4)________ milk do we have?

Mai:     Only 500 ml.

Lan:     500 ml is probably enough. Is there any cooking oil left?

Mai:     Yes, there is. (5)_______ oil do you need? We've only got 100 ml.

Lem:    That's fine.

Tạm dịch:

Mai: Bạn cần bao nhiêu cà chua và hành để làm nước sốt vậy, Lan?

Lan: Ba quả cà chua và hai củ hành.

Mai: Rõ rồi. Bạn có cần bột gì không?

Lan: Có chứ. Chúng ta có bao nhiều bột nhỉ?

Mai: Nửa ký. Bạn cần bao nhiêu quả trứng?

Lan: Ba quả. Và chúng ta có bao nhiêu sữa?

Mai: Chỉ 500ml thôi.

Lan: 500ml có lẽ là đủ. Có dầu ăn bên trái phải không?

Mai: Đứng vây. Bạn cần bao nhiêu dầu? Chúng ta chỉ có l00ml.

Lan: Vậy là được rồi.

Key - Đáp án:

1. 

Đáp án:How many tomatoes and onions do you need for the sauce, Lan?

Giải thích: sử dụng how many với danh từ đếm được 

2. 

Đáp án:How much  flour have we got?

Giải thích: sử dụng how much với danh từ không đếm được 

3. ;

Đáp án: How many eggs do you need?

Giải thích: sử dụng how many với danh từ đếm được 

4. ;

Đáp án how much milk do we have?

Giải thích: sử dụng how much với danh từ không đếm được 

5. 

Đáp án:How much oil do you need?

Giải thích: sử dụng how much với danh từ không đếm được 

 

Task 7. Choose the best answer (A, B, or C) for each of the following questions.

Chọn đáp án đúng nhất (A, B, hoặc C) cho mỗi câu hỏi dưới đây.

1. I haven't got_______ bread left for breakfast.

A. some                       B. no       C. any

Đáp án:   I haven't got any bread left for breakfast.

Giải thích: vì đây là câu phủ định ==> sử dụng any 

Tạm dịch: Tôi đã không còn bánh mì cho bữa sáng.

2. There________ bottles of mineral water in the fridge.

A. are some                  B. are any     C. is some

Đáp án: There are some  bottles of mineral water in the fridge.

Giải thích:danh từ đứng sau ở dạng số nhiều ==> some 

Tạm dịch: Có vài chai nước khoáng trong tủ lạnh.

3. She's got______nice photos of our classmates.

A. some                       B. a ot           C. any

Đáp án: She's got some nice photos of our classmates.

Giải thích: some + danh từ đếm được 

Tạm dịch: Cô ấy có vài tấm hình đẹp về bạn học của chúng ta.

4. Have you got any butter in your fridge?

A. any                        B. a lot           C. a

Đáp án: Have you got____ butter in your fridge?

Giải thích: any + danh từ không đếm được và sử dụng trong câu nghi vấn 

Tạm dịch: Bạn có bơ trong tủ lạnh không?

 5.______ organic food in the supermarket?

A. Were there any        B. Were there some            C. Was there any

Đáp án:Was there any organic food in the supermarket?

Giải thích: any + danh từ không đếm được và sử dụng trong câu nghi vấn 

Tạm dịch:  Có thực phẩm hữu cơ trong siêu thị không?

6. This morning, I didn't have_______ cup of coffee as usual.

A. some                      B. no                        C. a

Đáp án: This morning, I didn't have a cup of coffee as usual.

Giải thích:a cup of + danh từ (1 cốc ) 

Tạm dịch: Sáng nay, tôi đã không có một tách cà phê như thường ngày.

7. There isn't any yogurt in this carton.

A. isn't any                  B. isn't some             C. aren't any

Đáp án: There________ yogurt in this carton.

Giải thích: any + danh từ không đếm được và sử dụng trong câu phủ định

Tạm dịch:  Không có sữa chua trong thùng.

8. Did you buy_______ bottle of cooking oil yesterday?

A. some                       B. a         C. any

Đáp án: Did you buy a bottle of cooking oil yesterday?

Giải thích: a bottle of + N (1 chai) 

Tạm dịch: Hôm qua bạn có mua chai dầu ăn không?