. Vocabulary & Grammar – trang 30 – Unit 10 – SBT tiếng Anh 7 mới
Do the crossword puzzle and complete the sentences. Giải ô chữ và hoàn thành các câu dưới đây.
Bài 1
Task 1. Do the crossword puzzle and complete the sentences.
Giải ô chữ và hoàn thành các câu dưới đây.
ACROSS
1. Solar energy is_______ and it can be replaced easily.
2. Hydro power is_______ because dams and lakes should be built.
3. Fossil fuels are non-renewable energy sources. They are____ to the environment.
DOWN
4. The alternative sources of energy like the sun and the wind are not only plentiful but also and safe.
5. Wind power is convenient and_______ .
6. Coal is_______ and it will be replaced by another renewable source.
7. For many people living in rural areas, biogas is a____ energy source available.
8. Nuclear energy can provide enough electricity for the world's needs, but it is___ .
Key - Đáp án:
1. plentiful;
2. expensive;
3. harmful;
4. clean
5. abundant;
6. limited;
7. cheap;
8. dangerous
Tạm dịch:
Hàng ngang:
1. Năng lượng mặt trời dồi dào và nó có thể được thay thế dễ dàng.
2. Năng lượng thủy điện thì không đắt tiền bởi vì những đập thủy điện và hồ nên được xây dựng.
3. Năng lượng hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo dược. Chúng gây hại cho môi trường.
Hàng dọc:
4. Những nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió không chỉ dồi dào mà còn sạch và an toàn.
5. Năng lượng gió thuận tiện và nhiều.
6. Than có giới hạn và nó sẽ được thay thế bởi một nguồn năng lượng có thể tái tạo khác.
7. Đối với nhiều người sống ở những vùng nông thôn, khí đốt là một nguồn năng lượng rẻ có sẵn.
8. Năng lượng hạt nhân có thể cung cấp đủ điện cho nhu cầu của thế giới, nhưng nó thật nguy hiểm.
Bài 2
Task 2. Match the verbs in column A with the words/phrases in column B.
Nối động từ ở cột A với từ/cụm từ ở cột B.
Key - Đáp án:
1. f;
Tạm dịch: tăng thuế lên xăng dầu
2. c;
Tạm dịch:giảm việc sử dụng năng lượng hóa thạch
3. h;
Tạm dịch:sử dụng bóng đèn năng lượng thấp
4. a;
Tạm dịch:lưu hóa đơn tiền điện
5. d;
Tạm dịch: xây dựng những trạm thủy điện
6. g;
Tạm dịch:quyết những vấn đề ô nhiễm không khí
7. e;
Tạm dịch:phát sinh ra điện
8. b
Tạm dịch:đặt những tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà
Bài 3
Task 3. Underline the correct word or phrase in each sentence.
Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng trong mỗi câu.
1. This time next year my father will work/will be workingin the hydro power station.
Đáp án: This time next year my father will be working in the hydro power station.
Giải thích: This time next year ==> diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Dịp này vào năm sau ba tôi sẽ làm việc trong trạm thủy điện.
2. Don't forget to turn off the lights before you're leaving/you leave.
Đáp án: Don't forget to turn off the lights before you leave.
Giải thích: diễn tả một thói quen ==> hiện tại đơn
Tạm dịch:Đừng quên tắt đèn trước khi bạn đi khỏi phòng.
3. My brother and I will cycle/will have cycledto school to cut air pollution.
Đáp án: My brother and I will cycle to school to cut air pollution.
Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will
Tạm dịch: Em trai tôi và tôi sẽ đạp xe đến trường để giảm ô nhiễm không khí.
4. By the year 2020, people in my village will use/will be usingenergy from the sun.
Đáp án: By the year 2020, people in my village will be using energy from the sun.
Giải thích: By the year 2020 ==> diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch:Khoảng năm 2020, người trong làng tôi sẽ sử dụng năng lượng mặt trời.
5. What will we do/will we be doingto save electricity?
Đáp án: What will we do to save electricity?
Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will
Tạm dịch: Chúng ta sẽ làm gì để tiết kiệm điện?
6. What will happen/will be happenedto us when the non-renewable energy sources run out?
Đáp án: What will happen to us when the non-renewable energy sources run out?
Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will
Tạm dịch: Điều gì xảy ra cho chúng ta khi những nguồn năng lượng không thể tái tạo bị cạn kiệt?
7. Wind power is a renewable source because it can be replaced/can replace easily and quickly.
Đáp án: Wind power is a renewable source because it can be replaced easily and quickly.
Giải thích: sử dụng cấu trúc câu bị động với động từ khuyết thiếu can be + V3
Tạm dịch: Năng lượng gió là một nguồn năng lượng có thể tái tạo bởi vì nó có thể được thay thế dễ dàng và nhanh chóng.
8. The students in my school will be put/will be puttinglow energy light bulbs in the school.
Đáp án: The students in my school will be putting low energy light bulbs in the school.
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Những học sinh trong trường tôi sẽ lắp những bóng đèn năng lượng thấp (tiết kiệm điện) trong trường.
9. Alternative sources of energy will be developed/will develop quickly.
Đáp án: Alternative sources of energy will be developed quickly.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3
Tạm dịch: Những nguồn năng lượng thay thế sẽ được phát triển nhanh chóng.
10.The energy consumption will be reduced/will reduceas much as possible.
Đáp án: The energy consumption will be reduced much as possible.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3
Tạm dịch: Việc tiêu thụ năng lượng sẽ được giảm càng nhiều càng tốt
Bài 4
Task 4. Choose the best option (A, B, C, or D) to complete each sentence.
Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. The boys______ home for lunch because they are planning to visit the hydro power station.
A have not come B.do not come
C. will not be coming D. is not coming
Đáp án: The boys will not be coming home for lunch because they are planning to visit the hydro power station.
==> C
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Những cậu bé sẽ không về nhà ăn trưa bởi vì chúng dự định sẽ thăm trạm thủy điện.
2. It is going to rain any minute now. The children___ in the rain.
A. is being caught B. will be caught
C. is caught D. are caught
Đáp án: It is going to rain any minute now. The children will be caught in the rain.
==> B
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch:Trời sẽ mưa bất kỳ lúc nào. Trẻ em sẽ bị mắc mưa.
3. They_______ a test tomorrow; we don't want to disturb them.
A. will be having B. will have
C. have D. had
Đáp án: They will be having a test tomorrow; we don't want to disturb them.
==> A
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch:Họ sẽ có một bài kiểm tra vào ngày mai; chúng tôi không muốn làm phiền họ.
4. They_______ that we have gone without telling them.
A. thought B. are thinking
C. will be thinking D. think
Đáp án: They think that we have gone without telling them.
==> D
Giải thích: think (suy nghĩ)
Tạm dịch: Họ nghĩ rằng chúng tôi đã đi mà không nói họ.
5. ______ you_______ up this book for me, please?
A. Are ... going to wrap B.Will... be wrapping
C. Will... wrap D. Have ... wrapped
Đáp án:Will you wrapp up this book for me, please?
==> C
Giải thích: Diễn tả sự nhờ vả dùng cấu trúc với Willl
Tạm dịch: Bạn làm ơn gói quyển sách này cho tôi chứ?
6. We_______ solar panels in the schoolyard while you are checking cracks in the water pipes.
A. have put B. will be putting
C. will put D. put
Đáp án: We willl be putting solar panels in the schoolyard while you are checking cracks in the water pipes.
==> B
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đặt những tấm pin mặt trời trong sân trường trong khi bạn đang kiểm tra những khớp nối trong những ống nước.
7. At 7.00 tomorrow, you__________ to school.
A. cycle B. will cycle
C. will be cycling D. will be cycled
Đáp án: At 7.00 tomorrow, you will be cycling to school.
==> C
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Lúc 7 giờ sáng ngày mai, bạn sẽ đạp xe đến trường.
8. Solar energy_______ by many countries in the world in the future.
A. use B. i will use
C. will be using D. will be used
Đáp án: Solar energy will be used by many countries in the world in the future.
==> D
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời sẽ dược sử dụng bởi nhiều quốc gia trên thế giới trong tương lai.
Bài 5
Task 5. Change the sentences into the passive voice.
Chuyển câu dưới đây sang thể bị động.
1. We will use less electricity in the future.
Less electricity_______ _______.
Đáp án: Less electricity will be used in the future.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng ít điện hơn trong tương lai.
2. The students in my school will use public transport when travelling long distances.
Public transport______ ________.
Đáp án: Public transport will be used by the students in my school when they travel long distances.
Giải thích:Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch:Những học sinh trong trường tôi sẽ sử dụng giao thông công cộng khi đi quãng đường xa.
3. I will turn off the lights when leaving a room or going to bed.
The lights_____________ .
Đáp án: The lights will be turned off when I leave a room or go to bed.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
turn off (tắt)
Tạm dịch: Tôi sẽ tắt đèn khi rời khỏi phòng hoặc đi ngủ.
4. Wind power will offer a great deal of energy next century.
A great deal of energy,______________________.
Đáp án: A great deal of energy will be offered next century.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
offer (đem đến)
Tạm dịch: Năng lượng gió sẽ đem đến nhiều nguồn năng lượng trong thế kỷ tới.
5. We will use sources of energy more effectively for our future.
Sources of energy______________.
Đáp án: Sources of energy will be used more effectively for our future.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Những nguồn năng lượng sẽ được sử dụng hiệu quả hơn cho tương lai chúng ta.
6. People in the countryside will increase the use of biogas for cooking.
The use of biogas________________ ,
Đáp án: The use of biogas will be increased (by people in the countryside) for coot
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
increase (gia tăng)
Tạm dịch: Người ở miền quê sẽ tăng cường sử dụng chất khí đốt để nấu ăn.
7. They will build a hydro power station in the North of the country next decade.
A hydro power station_____________ .
Đáp án: A hydro power station will be built in the North of the country next decade
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Họ sẽ xây nên một trạm thủy điện ở miền Bắc đất nước vào thập kỷ tới.
8. We will solve the problem of energy shortage by using solar energy.
The problem of energy shortage__________________.
Đáp án: The problem of energy shortage will be solved by using solar energy.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
solve (giải quyết)
Tạm dịch: Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề thiếu năng lượng bằng việc sử dụng năng lượng mặt trời.
Bài 6
Task 6. Reorder the words/phrases to make complete sentences.
Sắp xếp lại các từ/cụm từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. this time tomorrow/English/They/will be learning.
Đáp án: They will be learning English this time tomorrow
Giải thích: diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai sử dung tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Họ sẽ học tiếng Anh vào lúc này ngày mai.
2. to save/will reduce/our energy/the use of electricity/We.
Đáp án: We will reduce the use of electricity to save our energy.
Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will
the use of electricity (việc sử dụng điện)
Tạm dịch: Chúng ta sẽ giảm sử dụng điện để tiết kiệm nguồn năng lượng.
3. in our country/source of energy/a renewable/will be/Wind.
Đáp án: Wind will be a renewable source of energy in our country.
Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will
a renewable source of energy (nguồn năng lượng tái tạo)
Tạm dịch: Gió sẽ là một nguồn năng lượng tái tạo được ở nước ta.
4. will be replaced/Coal/renewable source/by another.
Đáp án: Coal will be replaced by another renewable source.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Than sẽ được thay thế bởi một nguồn có thể tái tạo khác.
5. biogas/is/cooking and heating/l think/for/abundant and cheap.
Đáp án: I think biogas is abundant and cheap for cooking and heating.
Tạm dịch: Tôi nghĩ khí đốt cho việc nấu ăn và sưởi ấm thì nhiều và rẻ.
6. Solar energy/in the world/by many countries/will be used.
Đáp án: Solar energy will be used by many countries in the world.
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời sẽ được dùng bởi nhiều quốc gia trên thế giới.
7. because/a non-renewable energy source/to replace it/Petroleum is/it takes a long time.
Đáp án: Petroleum is a non-renewable energy source because it takes a long time to replace it.
Giải thích: a non-renewable energy source (một nguồn năng lượng không thể tái tạo)
Tạm dịch: Xăng dầu là một nguồn năng lượng không thể tái tạo được bởi vì nó mất một thời gian dài để thay thế.
8. effectively/sources of energy/in our country/will be developed/Alternative.
Đáp án: Alternative sources of energy will be developed effectively in our country.
Giải thích:
Tạm dịch: Nguồn năng lượng thay thể sẽ được phát triển hiệu quả ở nước ta.
9. we use/travelling long distances/public transportation/Will/when?
Đáp án: Will we use public transportation when travelling long distances?
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì tương lai đơn will be + V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng giao thông công cộng khi đi quãng đường xa?
10. of energy/are/the wind and the sun/Why/alternative sources/called?
Đáp án: Why are the wind and the sun called alternative sources of energy?
Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu bị động ở dạng thì hiện tại đơn be+ V3 đối với chủ thể không thực hiện hành động
Tạm dịch: Tại sao gió và mặt trời được gọi là năng lượng thay thế?
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: ". Vocabulary & Grammar – trang 30 – Unit 10 – SBT tiếng Anh 7 mới timdapan.com"