Vocabulary & Grammar - trang 4 - Unit 1 SBT Tiếng Anh 8 mới
Match the words in blue with the words in orange. Some words in blue may go with more than one word in orange.
Bài 1
Task 1: Match the words in blue with the words in orange. Some words in blue may go with more than one word in orange.
(Nối các từ màu xanh với các từ màu cam. Một vài từ màu xanh có thể đi với nhiều từ màu cam.)
Lời giải chi tiết:
surfing the Internet (lướt Internet)
making crafts (làm đồ thủ công)
playing sports / computer games (chơi thể thao / trò chơi máy tính)
doing sports / crafts / DIY (chơi thể thao / làm đồ thủ công)
watching TV / sports (xem TV / thể thao)
reading books (đọc sách)
Bài 2
Task 2. Write in the white box at least 3 examples for the activities in the blue box.
(Viết vào ô trắng ít nhất 3 ví dụ cho hoạt động trong hộp màu xanh.)
Lời giải chi tiết:
Đáp án gợi ý:
- doing indoor leisure activities: watching TV, reading books, making crafts, etc.
Tạm dịch: Hoạt động giải trí trong nhà: xem TV, đọc sách, làm đồ thủ công, v...v..
- doing outdoor leisure activities: plaỵing football, running, playing badminton, etc.
Tạm dịch: Hoạt động giải trí bên ngoài: chơi bóng đá, chạy, chơi cầu lông, v...v...
- playing team sports: playing football, playing volleyball, playing basketball, etc.
Tạm dịch: Chơi thể thao nhóm: chơi bóng đá, chơi bóng chuyền, chơi bóng rổ, v...v...
- spending time with friends: hanging out, going to the cinema, going to recreation centres, etc.
Tạm dịch: Dành thời gian với bạn bè: đi chơi bên ngoài, đến rạp phim, đến trung tâm giải trí, v...v...
- spending time with family: eating out, doing DIY projects, going shopping, etc.
Tạm dịch: Dành thời gian với gia đình: Đi ăn, làm đồ tự chế, đi mua sắm, v.v...
Bài 3
Task 3. What's the secret word?
First, unscramble the due words. Then copy the letters in the numbered cells to other cells with the same number to find the secret word.
(Những từ bí mật là gì? Đầu tiên, phục hồi các từ đúng. Rồi chép lại các kí tự vào các cột được đánh số đến cột khác với số tương tự để tìm được từ bí mật.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Challenging: Đầy thử thách
Boring: Buồn chán
Exciting: Hào hứng
Fun: Vui thú
Relaxing: Thoải mái
Từ bí mật: Interesting: Thú vị
Bài 4
Task 4. Choose the words/ phrases in the box to fill the gaps.
(Chọn từ/ cụm từ trong ô để điền vào chỗ trống.)
1. To many American teenagers, the shopping mall is one of the top destinations to see friends and ______.
2. People in Singapore love __________. You can find food courts almost everywhere in this City State.
3. ________ is the most popular individual outdoor activity in the UK.
4. These days a lot of children prefer ________ and ______ to playing outside.
5. When you do team sports such as ___________, you develop team spirit too.
6. If you have to do home improvements, _______ is a good way to save money.
Lời giải chi tiết:
1. To many American teenagers, the shopping mall is one of the top destinations to see friends and hang out.
- hang out (đi chơi)
Tạm dịch: Với nhiều thanh thiếu niên Mỹ, khu mua sắm là một trong những điểm đến hàng đầu để gặp gỡ bạn bè và đi chơi.
2. People in Singapore love eating out. You can find food courts almost everywhere in this City State.
- eating out (ăn ngoài)
Tạm dịch: Người Singapore thích ăn bên ngoài. Bạn có thể tìm thấy các cửa hàng ở hầu hết các đường phố.
3. Walking is the most popular individual outdoor activity in the UK.
- walking (đi bộ)
tạm dịch: Đi bộ là hoạt động cá nhân ngoài trời phổ biến nhất ở Anh.
4. These days a lot of children prefer staying indoors and watching TV to playing outside.
- staying indoors (ở nhà,)
- watching TV (xem TV)
prefer doing sth to doing sth (thích làm gì hơn)
Tạm dịch: Ngày nay, nhiều trẻ em thích ở nhà và xem ti vi hơn là vui chơi bên ngoài.
5. When you do team sports such as playing football, you develop team spirit too.
- playing football (chơi bóng đá)
Tạm dịch: Khi bạn tham gia hoạt động nhóm như chơi đá bóng, bạn sẽ phát huy được tinh thần đồng đội.
6. If you have to do home improvements, doing DIY is a good way to save money.
- doing DIY (làm thủ công)
Tạm dịch: Nếu bạn phải trang trí ngôi nhà của mình, làm đồ thủ công là một cách hay để tiết kiệm tiền.
Bài 5
Task 5. Choose the best answer A, B, c, or D.
(Chọn câu trả lời A, B, C hay D.)
Lời giải chi tiết:
1. Does she fancy _______________ a book to the ỵounger children?
A. reads
B. reading
C. to read
D. read
- (fancy+V-ing: thích làm gì)
Tạm dịch: Cô ấy có thích đọc sách cho trẻ con không?
2. They enjoy _______________ on Sundays.
A. garden
B. gardened
C. gardening
D. gardens
(enjoy+V-ing: thích làm gì)
Tạm dịch: Họ thích việc làm vườn vào những ngày Chủ nhật.
3. They love _______________ with their friends.
A. eat out
B. ate out
C. having eaten
D. to eat out
(love+to-V/V-ing: thích làm gì)
Tạm dịch: Họ thích việc đi ăn với bạn bè.
4. I prefer _______________ people.
A. text
B. texting
C. texted
D. texts
(prefer+V-ing: thích làm gì)
Tạm dịch: Tôi thích nhắn tin cho mọi người hơn.
5. They detest _______________ so early in the morning.
A. getting up
B. get up
C. to get up
D. gets up
(detest+V-ing: ghét làm gì)
Tạm dịch: Họ ghét việc phải dậy sớm vào buổi sáng.
6. My dad doesn't mind _______________ my mom from work everỵ day.
A. pickup
B. picked up
C. picking up
D. picks up
(mind+V-ing: phiền khi làm gì)
Tạm dịch: Bố tôi không phiền việc đón mẹ tôi đi làm về mỗi ngày.
Bài 6
Task 6. Put the verbs in brackets into the correct form.
(Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc.)
1. Son, do ỵou fancy (play) _______________ badminton with me some time next week?
2. I love (listen) _______________ to music with good earphones!
3. My brother likes (cook) _______________ , but he detests (do) _______________ the dishes.
4. They enjoỵed (watch) _______________ the show very much.
5. She doesn't like (communicate) _______________ through emails. In fact, she hates (do) _______________ it.
6. She prefers (meet) _______________ people in person.
7. They adore (make) _______________ and (eat) _______________ good food.
Lời giải chi tiết:
1. Son, do ỵou fancy playing badminton with me sometime next week?
Giải thích: fancing+ V-ing (thích làm gì)
Tạm dịch: Sơn, bạn có thích chơi cầu lông với tớ lúc nào đó tuần tới không?
2. I love listening/to listen to music with good earphones!
Giải thích: V-ing/to-V (thích làm gì)
Tạm dịch Tôi thích nghe nhạc với một chiếc tai nghe tốt.
3. My brother likes cooking/ to cook, but he detests doing the dishes.
Giải thích: like+ V-ing/to-V (thích làm gì)
detest+ V-ing (ghét làm gì)
Tạm dịch: Anh trai tôi thích nấu ăn, nhưng tôi ghét rửa bát.
4. They enjoỵed watching the show very much.
Giải thích: enjoy+V-ing (thích làm gì)
Tạm dịch: Họ rất thích xem chương trình đó.
5. She doesn't like to communicate/ communicating through emails. In fact, she hates doing it.
Tạm dịch Cô ấy không thích giao tiếp qua thư điện tử. Thực tế, cô ấy ghét việc đó. Cô ấy thích gặp trực tiếp mọi người hơn.
6. She prefers meeting/ to meet people in person.
Giải thích: prefer+V-ing/to-V (thích làm gì)
Tạm dịch: Họ thích việc nấu và ăn những món ăn ngon.
7. They adore making and eating good food.
Giải thích: adore+V-ing (thích làm gì)
Tạm dịch: Họ thích nấu và ăn đồ ăn ngon.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - trang 4 - Unit 1 SBT Tiếng Anh 8 mới timdapan.com"