Vocabulary & Grammar - Trang 4 Unit 7 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C, or D.
Bài 1
- 1. Find the odd one out A, B, C, or D.
(Chọn từ khác với các từ còn lại)
1. A.riding
B.driving
C.gardening
D.flying
Lời giải:
Riding: đi xe (phương tiện có 2 bánh)
Driving: lái xe
Gardening: làm vườn
Flying: bay
Đáp án C là hoạt động tại một địa điểm, còn lại là các hoạt động để di chuyển
Đáp án: C
2. A.no cycling
B.no parking
C.no right turn
D.sign
Lời giải:
no cycling: không được đi xe đạp
no parking: không được đỗ xe
no right turn: không được rẽ phải
sign: biển báo
Đáp án D là biển báo nói chung, còn lại là các loại biển báo cụ thể
Đáp án: D
3. A.train
B.plane
C.car
D.sail
Lời giải:
train: tàu
plane: máy bay
car: xe hơi
sail: chèo thuyền
Đáp án D là động từ, còn lại là danh từ
Đáp án: D
4. A.by car
B. on foot
C.by bus
D.by bicycle
Lời giải:
by car: bằng xe hơi
on foot: đi bộ
by bus: bằng xe buýt
by bicycle: bằng xe đạp
Đáp án B là hành động di chuyển không có phương tiện, còn lại là các hoạt động di chuyển bằng phương tiện giao thông
Đáp án: B
5. A.rule
B.ride
C.reverse
D.drive
Lời giải:
Rule: luật
Ride: đi xe (thường là phương tiện có 2 bánh xe)
Reverse: đảo ngược
Drive: lái xe
Đáp án A là danh từ, còn lại là động từ
Đáp án: A
Bài 2
- 1. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Khoanh đáp án đúng cho mỗi bức tranh)
1. A.no parking B.no right turn C.no cycling D.children crossing Lời giải: no parking: không được đỗ xe no right turn: không được rẽ phải no cycling: không được đi xe đạp children crossing: chỗ trẻ em sang đường Đáp án: D |
|
2. A.hospital ahead B.parking C.cycle lane D.traffic lights Lời giải: hospital ahead: phía trước có bệnh viện parking: chỗ đỗ xe cycle lane: làn xe đạp traffic lights: đèn giao thông Đáp án: B |
|
3. A.fly a plane B.ride a bike C.drive a car D.sail a boatLời giải: fly a plane: lái máy bay ride a bike: đạp xe đạp drive a car: lái xe hơi sail a boat: chèo thuyềnĐáp án: A |
|
4. A.go to school by bus B.go to school by bicycle C.go to school on foot D.go to school by car Lời giải: go to school by bus: đi đến trường bằng xe buýt go to school by bicycle: đi đến trường bằng xe đạp go to school on foot: đi bộ đến trường go to school by car: đi bằng xe hơi Đáp án: B |
Bài 3
- 1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
(Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong các câu)
1. Minh used to __________ his homework late in the evening.
A.does
B.do
C.doing
D.did
Lời giải: Cấu trúc: (to) used to + V(inf): đã từng quen với làm gì (chỉ thói quen ở quá khứ nhưng đã không còn ở hiện tại)
Đáp án: B
Tạm dịch: Minh đã thường làm bài tập về nhà vào buổi tối
2. If people __________ the rules, there are no more accidents.
A.follow
B.take care of
C.obey
D.remember
Lời giải:
follow: theo sau, theo
take care of: chăm sóc
obey: tuân theo (luật, quy tắc, quy định,…)
remember: ghi nhớ
Đáp án: C
Tạm dịch: Nếu mọi người tuân theo luật thì sẽ không có thêm các tai nạn
3. You should __________ right and left when you go across the roads.
A. see
B.look
C.be
D.take
Lời giải:
see: xem, nhìn (không có chủ đích)
look: nhìn một sự vật có chủ ý hay vì một lý do nào đó, thường phải đưa mắt về một hướng để nhìn.
be: động từ tobe
take: lấy
Đáp án: B
Tạm dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi bạn băng qua đường
4. Hurry up or we can't __________ the last bus home.
A.keep
B.follow
C.go
D.catch
Lời giải:
Keep: giữ
Follow: theo
Go: đi
Catch: bắt xe
Đáp án: D
Tạm dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta sẽ không bắt được chuyến xe cuối về nhà
5. Lan used to go to school __________.
A.with bicycle
B.by foot
C.in car
D.by bus
Lời giải:
with bicycle: cùng xe đạp
by foot: bằng chân (on foot: đi bộ)
in car: trong xe hơi
by bus: bằng xe buýt
Đáp án: D
Tạm dịch: Lan từng thường đi đến trường bằng xe buýt.
6. Public __________ in my town is good and cheap.
A.transport
B.tour
C.journey
D.travel
Lời giải: Cụm từ: public transport: phương tiện giao thông công cộng
Đáp án: A
Tạm dịch: Phương tiện giao thông công cộng ở thị trấn của tôi tốt và rẻ
7. __________ is not very far from here to the city center.
A.That
B.This
C.It
D.There
Lời giải: Sử dụng cấu trúc It is để viết lại câu với những câu sử dụng danh động từ làm chủ từ (= Here is not very far from the city centre)
Đáp án: C
Tạm dịch: Nó là không quá xa từ đây đến trung tâm thành phố
8. When there is a traffic jam, it __________ me a very long time to go home.
A.costs
B.takes
C.lasts
D.spends
Lời giải: Cấu trúc: It takes+ somebody + time + to + V(inf): ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì
Đáp án: B
Tạm dịch: Khi có tắc đường, tôi mất thời gian dài để đi về nhà.
9. Mai's dad usually drives her to school __________ her school is very far from her house.
A.but
B.though
C.because
D.or
Lời giải:
But: nhưng
Though: mặc dù
Because: bởi vì
Or: hoặc
Đáp án: C
Tạm dịch: Bố của Mai thường lái xe đưa cô ấy đến trường vì trường học của cô ấy cách khá xa nhà cô ấy
10. Yesterday Hoa and Lan __________ round West Lake. It took them an hour.
A.cycle
B.cycles
C.cycling
D.cycled
Lời giải: yesterday => thì quá khứ đơn
Đáp án: D
Tạm dịch: Ngày hôm qua Hoa và Lan đã đạp quanh Hồ Tây. Nó khiến họ tốn 1 giờ
Bài 4
- 1. Fill each blank with a word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ từ trong hộp)
Vehicles across did ride feels break it rules accidents after |
- What _____________ you do last Sunday?
Lời giải: last Sunday => thì quá khứ đơn. Do đó cần điền vào chỗ trống một trợ động từ của thì quá khứ
Đáp án: What did you do last Sunday?
Tạm dịch: Bạn là gì vào chủ nhật trước?
- I stayed at home and looked ____________ my younger brother yesterday.
Lời giải: (phrasal verb) look after: chăm sóc, chăm nom
Đáp án: I stayed at home and looked after my younger brother yesterday
Tạm dịch: Tôi đã ở nhà và chăm sóc em trai tôi ngày hôm qua
- Does your bike ever ____________ down on the way to school?
Lời giải: (phrasal verb) break down: hỏng
Đáp án: Does your bike ever break down on the way to school?
Tạm dịch: Xe đạp của bạn đã bị hỏng trên đường đi học bao giờ chưa?
- We must always obey traffic ____________ for our safety.
Lời giải: traffic rule: luật giao thông
Đáp án: We must always obey traffic rules for our safety
Tạm dịch: Chúng ta cần luôn luôn tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.
- How far is ____________ from your house to the bus stop?
Lời giải:
Đáp án: How far is it from your house to the bus stop?
Tạm dịch: Nhà bạn cách bến xe buýt bao xa?
- He used to ____________ a tricycle when he was three years old.
Lời giải: ride a tricycle: đạp xe 3 bánh
Đáp án: He used to ride a tricycle when he was three years old.
Tạm dịch: Anh ấy từng đi xe 3 bánh khi anh ấy 3 tuổi
7. Now there are more traffic ____________ than there used to be in this city.
Lời giải: traffic accident: tai nạn giao thông
Đáp án: Now there are more traffic accidents than there used to be in this city
Tạm dịch: Ngày nay có nhiều tai nạn giao thông hơn ngày xưa ở thành phố này
8. There did not use to be many ____________ on the roads in my home town.
Lời giải: Trên đường thì sẽ có phương tiện giao thông => Vehicle: Phương tiện giao thông
Đáp án: There did not use to be many vehicles on the roads in my home town
Tạm dịch: Từng không có nhiều xe cộ trên đường ở thị trấn của tôi
9. He lives in a small village in the mountains so he never ____________ worried about traffic jams.
Lời giải: Sau chỗ trống là một tính từ chỉ cảm giác => Cần điền một động từ phù hợp nghĩa
Đáp án: He lives in a small village in the mountains so he never feels worried about traffic jams
Tạm dịch: Anh ấy sống trong 1 ngôi làng nhỏ trên núi nên anh ấy không bao giờ cảm thấy lo lắng về tắc đường.
10. You should remember to walk ____________ the streets at the zebra crossings.
Lời giải: Cụm từ: walk across: qua đường
Đáp án: You should remember to walk across the streets at the zebra crossings
Tạm dịch: Bạn nên nhớ đi qua đường tại vạch dành cho người đi bộ.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 4 Unit 7 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"