Vocabulary & Grammar - Trang 34 Unit 4 VBT Tiếng Anh 7 mới

Find the odd one out A, B, C, or D.


Bài 1

1. Find the odd one out A, B, C, or D.

1. A.geography

B.contain

C.music

D.science

Lời giải:

Geography: môn địa lí (n)

Contain: chứa (v)

Music: âm nhạc (n)

Science: khoa học (n)

Đáp án B là động từ, còn lại là danh từ

Đáp án: B

2. A.tomato

B.potato

C.information

D.cabbage

Lời giải:

Tomato: cà chua

Potato: khoai tây

Information: thông tin

Cabbage: bắp cải

Đáp án C là từ chỉ thông tin, còn lại là các loại rau củ

Đáp án: C

3. A.fashion

B.shower

C.cavity

D.unhealthy

Lời giải:

Fashion: thời trang (n)

Shower: mưa rào (n)

Cavity: lỗ (n)

Unhealthy: không khỏe mạnh (adj)

Đáp án D là tính từ, còn lại là danh từ

Đáp án: D

4. A.display

B.cartoon

C.paddle

D.performance

Lời giải:

Display: chiếu (v)

Cartoon: hoạt hình (n)

Paddle: mái chèo (n)

Performance: màn trình diễn (n)

Đáp án A là động từ, còn lại là danh từ

Đáp án: A

5. A.buffalo

B.detective

C.adventure

D.humour

Lời giải:

Buffalo: con trâu (n)

Detective: thám tử (n)

Adventure: cuộc phiêu lưu (n)

Humour: chiều lòng (v)

Đáp án D là động từ, còn lại là danh từ

Đáp án:


Bài 2

2. Match the musical instruments with the pictures.

(Nối các nhạc cụ với tranh)

 
  1. C. VIOLIN (vĩ cầm)
 
  1. D. TRUMPET (kèn)
 
  1. A. SAXOPHONE (kèn xắc xô phơn)
 
  1. B. DRUMS (trống)
 
  1. F. PIANO (dương cầm)
 
  1. E. HARP (thụ cầm)
 
  1. G. ACCORDION (phong cầm)

 


Bài 3

3. Give the correct form of the verbs given in brackets.

(Chọn thì đúng cho động từ ở trong ngoặc)

1. We like (come ) _________ to school by bus, but we hate (stand) _________ and (wait) _________ in the rain.

Lời giải:

(to) like + V(ing): thích làm gì

(to) hate + V(ing): ghét làm gì

Đáp án: We like coming to school by bus, but we hate standing and waiting in the rain

Tạm dịch: Chúng tôi thích đến trường bằng xe buýt, nhưng chúng tôi ghét đứng và chờ đợi trong mưa

2. My house (decorate) __________ by the new painters last week.

Lời giải: last week => thì quá khứ đơn

Đáp án: My house decorated by the new painters last week

Tạm dịch: Ngôi nhà của tôi được trang trí bởi các họa sĩ mới tuần trước

3. There is nothing like (walk) __________ as a means of (keep) __________ fit.

Lời giải: (to) like + V(ing): thích làm gì

Giới từ + V(ing)

Đáp án: There is nothing like walking as a means of keeping fit

Tạm dịch: Không có gì giống như đi bộ như một phương tiện để giữ dáng

4. The Silver medal (give) __________ to him yesterday in the formal atmosphere by the Vice Director of the company.

Lời giải: yesterday => thì quá khứ đơn; huy chương không thể tự trao => câu bị động

Đáp án: The Silver medal was given to him yesterday in the formal atmosphere by the Vice Director of the company.

Tạm dịch: Huy chương bạc đã được trao cho anh ấy vào ngày hôm qua trong bầu không khí trang trọng của Phó Giám đốc công ty

5. The weather last year (be) __________ not so cold as this year.

Lời giải: last year => thì quá khứ đơn

Đáp án: The weather last year was not so cold as this year

Tạm dịch: Thời tiết năm ngoái không quá lạnh như năm nay