Vocabulary & Grammar - trang 27 Unit 9 SBT Tiếng Anh 11 mới

Match a word in column A with a word or phrase in column B.


Bài 1

Task 1. Match a word in column A with a word or phrase in column B.

Nối một từ ở cột A với một từ hoặc cụm từ ở cột B


Đáp án:

1. e upgrade infrastructure: nâng cấp cơ sở hạ tầng

2. c quality of life: chất lượng cuộc sống

3. f treat wastewater: xử lý nước thải

4. a detect traffic problems: phát hiện vấn đề giao thông 

5. d overcrowded streets: con phố đông đúc 

6. b city dwellers: cư dân thành phố  


Bài 2

Task 2. Complete the following sentences with the phrases in 1.

Hoàn thành các câu sau với các cụm từ trong bài 1.

1. The government is making plans to install sensors and cameras in the city centre to _______and drivers to avoid traffic jams. 

2. It's urgent to _______ the city's transport _______because almost all the roads get flooded after heavy rain.

3. We can improve the _______ of the inhabitants by reducing pollution.

4. _______can enjoy better health care than people living in the countryside, but they are usually busier and more stressed because of the city's fast pace of life.

5. They are building a new waste processing plant to _______before it is reused or discharged into rivers.

6. Be prepared for _______and shopping malls when you visit big cities like Hong Kong and Beijing

Đáp án:

1. The government is making plans to install sensors and cameras in the city center to detect traffic problems and drivers to avoid traffic jams.

Tạm dịch: Chính phủ đang lên kế hoạch lắp đặt các cảm biến và máy ảnh ở trung tâm thành phố để phát hiện các vấn đề giao thông và trình điều khiển để tránh ùn tắc giao thông.

Giải thích: detect traffic problems: phát hiện vấn đề giao thông 

2. It's urgent to upgrade the city's transport infrastructure because almost all the roads get flooded after heavy rain.

Tạm dịch: Thật sự cấp bách để nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông của thành phố bởi vì hầu như tất cả các con đường đều bị ngập sau mưa lớn.

Giải thích: upgrade infrastructure: nâng cấp cơ sở hạ tầng

3. We can improve the quality of life of the inhabitants by reducing pollution.

Tạm dịch: Chúng tôi có thể cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân bằng cách giảm ô nhiễm. 

Giải thích: quality of life: chất lượng cuộc sống

4. City dwellers can enjoy better health care than people living in the countryside, but they are usually busier and more stressed because of the city's fast pace of life.

Tạm dịch: Cư dân thành phố có thể được chăm sóc sức khỏe tốt hơn so với những người sống ở nông thôn, nhưng họ thường bận rộn hơn và căng thẳng hơn vì tốc độ sống nhanh của thành phố.

Giải thích: city dwellers: cư dân thành phố 

5. They are building a new waste processing plant to treat wastewater before it is reused or discharged into rivers.

Tạm dịch: Họ đang xây dựng một nhà máy xử lý chất thải mới để xử lý nước thải trước khi tái sử dụng hoặc thải ra sông.

Giải thích: treat wastewater: xử lý nước thải

6. Be prepared for overcrowded streets and shopping malls when you visit big cities like Hong Kong and Beijing

Tạm dịch: Hãy chuẩn bị sẵn sàng cho những con đường đông đúc và trung tâm mua sắm khi bạn ghé thăm các thành phố lớn như Hồng Kông và Bắc Kinh.

Giải thích: overcrowded streets: con phố đông đúc 


Bài 3

Task 3: Complete the sentences with the correct question tags.

Hoàn thành các câu với câu hỏi đuôi chính xác

1. There aren't any shops or restaurants in this street,  ________? 

2. I  think nobody likes to live in a polluted city, ________?

3. Let's start our discussion on global warming,________?

4. Something needs to be done immediately to solve the water shortage problem,________?

5. This is what we need for our new house, ________?

6. Stop playing this computer game and do your homework, ________?

7. You've never got stuck in a traffic jam, ________?

8. Everyone in our class will take part in the school's Green Campaign,________?

Đáp án:

1. There aren't any shops or restaurants in this street, are there?

2. I  think nobody likes to live in a polluted city, do they?

3. Let's start our discussion on global warming, shall we?

4. Something needs to be done immediately to solve the water shortage problem, doesn't it?

5. This is what we need for our new house, isn't it?

6. Stop playing this computer game and do your homework, will/would/could/won't you?

7. You've never got stuck in a traffic jam, have you?

8. Everyone in our class will take part in the school's Green Campaign, won't they?

Lý thuyết: 

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.

S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?

- Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”

Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do v.v… ),  câu hỏi đuôi thường là … will you?

- Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we”


Bài 4

Task 4:  Answer the questions, using conditional sentences.

Trả lời các câu hỏi, sử dụng câu điều kiện

1. What do you usually do if you don't have to go to school?

2. What happens if you leave a fish out of water?

3. What happens if you heat water to 100 degrees Celsius?

4. What number do I need to dial if I'm involved in a traffic accident?

5. How much is a motorcyclist fined if he doesn't wear a helmet?

6. Where do you usually go if you have a long holiday? 

7. Where can tourists go if they want to taste local food?

8. What time do you usually go to bed if you don't have too much homework to do in the evening?

Lý thuyết: 

Câu điều kiện loại 0: diễn tả điều hiển nhiên, thói quen 

If + S + V, S + V

Đáp án:

1. If I don't have to go to school, I usually help my mother with the housework.

Tạm dịch: Nếu tôi không phải đi học, tôi thường giúp mẹ tôi làm việc nhà.

2. If I leave a fish out of the water, it dies.

Tạm dịch: Nếu tôi để một con cá ra khỏi nước, nó sẽ chết.

3. If I heat water to 100 degrees Celsius, it boils.

Tạm dịch: Nếu tôi đun nóng nước đến 100 độ C, nó sẽ sôi.

4. If you're involved in a traffic accident, you need to dial 115.

Tạm dịch: Nếu bạn gặp một tai nạn giao thông, bạn cần phải quay số 115.

5. If he doesn't wear a helmet, he's fined up to 200,000 VND.

Tạm dịch: Nếu anh ta không đội mũ bảo hiểm, anh ta bị phạt tới 200.000 đồng.

6. If I have a long holiday, I usually go to (Nha Trang).

Tạm dịch: Nếu tôi có một kỳ nghỉ dài, tôi thường đến Nha Trang.

7. If tourists want to taste local food, they can go to (the local market).

Tạm dịch: Nếu du khách muốn nếm thử thức ăn địa phương, họ có thể đi đến (chợ địa phương).

8. If I don't have too much homework to do in the evening, I usually go to bed at 10.

Tạm dịch: Nếu tôi không có quá nhiều bài tập về nhà phải làm vào buổi tối, tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ.


Bài 5

Task 5: Some of the sentences are incorrect. Pick out the wrong ones and correct the mistakes.

(Một số câu không chính xác. Chọn ra những lỗi sai và sửa lỗi.)

1. Plants would die if they don't get enough water.

2. Everything's been prepared for the project, isn't it?

3. If you see a fire, call the fire department immediately.

4. Your brother never goes out with his friends if he hasn't finished his homework, has he?

5. I believe no one can solve the pollution problem, don't I?

6. There's been a new plan to treat wastewater in the city, hasn't there?

7. If you mixed red and green, you'd get yellow.

8. These are devices to detect any heating problems, aren't these?

Đáp án:

1. would die ⟶ die

Giải thích: 

Câu điều kiện loại 0: diễn tả điều hiển nhiên, thói quen If + S + V, S + V

2. isn't it ⟶ hasn't it

Giải thích: Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”

3. RIGHT

4. has he ⟶ does he

Giải thích: với câu hỏi đuôi, phần đuôi dùng trợ động từ does

5. don't I ⟶ can they

Giải thích: chủ ngữ trong câu là no one (mang ý nghĩa phủ định) nên đuôi là can they

6. RIGHT

7. mixed ... would get ⟶ mix ... get

Giải thích: dùng điều kiện loại 0 vì câu diễn tả điều hiển nhiên 

8. aren't these ⟶ aren't they

Giải thích: chủ ngữ là devices