Vocabulary & Grammar - Trang 20 Unit 9 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C, or D.
Bài 1
- 1. Find the odd one out A, B, C, or D.
(Tìm từ khác loại)
1. A.happy
B.funny
C.joyful
D.prefer
Lời giải:
Happy: vui
Funny: buồn cười
Joyful: vui vẻ
Prefer: thích hơn
Đáp án D là động từ, còn lại là tính từ
Đáp án: D
2. A.fascinating
B.shopping
C.exciting
D.amazing
Lời giải:
Fascinating: hấp dẫn
Shopping: mua sắm
Exciting: thú vị
Amazing: kinh ngạc
Đáp án B là danh từ, còn lại là tính từ
Đáp án: B
3. A.attend
B.celebrate
C.organize
D.held
Lời giải:
Attend: tham dự
Celebrate: ăn mừng
Organize: tổ chức
Held: đã tổ chức
Đáp án D là động từ ở quá khứ, còn lại là động từ nguyên thể
Đáp án: D
4. A.celebration
B.performer
C.artist
D.dancer
Lời giải:
Celebration: lễ kỉ niệm
Performer: người biểu diễn
Artist: nghệ sĩ
Dancer: vũ công
Đáp án A là một danh từ, còn lại là danh từ chỉ người
Đáp án: A
5. A.festival
B.cultural
C.traditional
D.local
Lời giải:
Festival: lễ hội
Cultural: thuộc về văn hóa
Traditional: thuộc về truyền thống
Local: thuộc về địa phương
Đáp án A là danh từ, còn lại là tính từ
Đáp án: A
Bài 2
- 1. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi bức tranh)
1. A.festival B.parade C.performance D.holiday Lời giải: Festival: lễ hội Parade: diễu hành Performance: màn biểu diễn Holiday: kì nghỉ Đáp án: B |
|
2. A.attending Hoi Mua Festival in Phu Yen B.attending a seasonal festival C.celebrating Diwali D.attending music festival Lời giải: attending Hoi Mua Festival in Phu Yen (tham gia lễ hội Mưa ở Phú Yên) attending a seasonal festival (tham dự một lễ hội theo mùa) celebrating Diwali (Tổ chức Diwali) attending music festival (tham gia lễ hội âm nhạc) Đáp án: B |
|
3. A.Tet B.Christmas C.Easter D.HalloweenLời giải: Tet (tết) Christmas (giáng sinh) Easter (lễ phục sinh) HalloweenĐáp án: D |
|
4. A.Thanksgiving in US B.Cannes Film Festival C.Rio Carnival D.Flower Festival in Da LatLời giải: Thanksgiving in US (lễ tạ ơn ở Mĩ) Cannes Film Festival (liên hoan phim Cannes) Rio Carnival (lễ hội Rio) Flower Festival in Da Lat (lễ hội hoa Đà Lạt) Đáp án: A |
Bài 3
- 1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
(Chọn đáp án đúng cho mỗi chỗ trống trong các câu sau)
1. __________ festival do you choose? – I choose Elephant Race Festival.
A.What
B.How
C.Which
D.When
Lời giải: Câu trả lời là tên của một lễ hôi => Câu hỏi là để hỏi lễ hội nào
Đáp án: what
Tạm dịch: Bạn chọn lễ hội nào? – Tôi chọn lễ hội Đua Voi
2. He thinks elephants are __________ animals.
A.fascinated
B.fascinating
C.fascinates
D.fascinate
Lời giải: Cần điền một tính từ vào chỗ trống => loại C, D;
Fascinated: quyến rũ
Fascinating: hấp dẫn, thú vị
Đáp án: B
Tạm dịch: Anh ấy nghĩ voi là là loài động vật thú vị
3. It must be amazing __________ elephants racing.
A.see
B.to see
C.seeing
D.saw
Lời giải: Rút gọn mệnh đề
Đáp án: B
Tạm dịch: Thật đáng kinh ngạc khi xem đua voi.
4. La Tomatina is __________ in Spain, in a small town.
A.holds
B.hold
C.holding
D.held
Lời giải: có động từ tobe => câu bị động
Đáp án: D
Tạm dịch: La Tomatina được tổ chức ở Tây Ban Nha, ở một thị trấn nhỏ
5. La Tomatina is a seasonal __________ to celebrate the tomato harvest.
A.celebration
B.parade
C.festival
D.game
Lời giải: seasonal festival: lễ hội theo mùa
Đáp án: C
Tạm dịch: La Tomatina là một lễ hội theo mùa để kỷ niệm vụ thu hoạch cà chua
6. __________ do you like about La Tomatina?
A.What
B.Which
C.When
D.Why
Lời giải:
What: cái gì
Which: cái nào
When: khi nào
Why: tại sao
Đáp án: A
Tạm dịch: Bạn thích gì ở lễ hội La Tomatina?
7. Do you __________ anything about music festival called Burning Man?
A.like
B.know
C.understand
D.have
Lời giải:
Like: thích
Know: biết
Understand: hiểu
Have: có
Đáp án: B
Tạm dịch: Bạn có biết gì về lễ hội âm nhạc mang tên Burning Man không?
8. __________ do people do at Burning Festival?
A.Why
B.Which
C.What
D.How
Lời giải:
Why: tại sao
Which: cái nào
What: cái gì
How: thế nào
Đáp án: C
Tạm dịch: Mọi người làm gì tại Lễ hội Burning Festival?
9. __________ often is Burning Festival held? – It’s held every year.
A.Which
B.When
C.What
D.How
Lời giải: how often…?: hỏi về tần suất
Đáp án: D
Tạm dịch: Bao lâu lễ hội Burning Festival được tổ chức? – Mỗi năm
10. __________ does the teacher say La Tomatina sounds unusual?
- Because people throw tomatoes at each other for one hour at the festival.
A.What
B.When
C.Why
D.How
Lời giải: Câu trả lời có because
Đáp án: C
Tạm dịch: Tại sao giáo viên nói rằng La Tomatina nghe không bình thường?
- Bởi vì người ta ném cà chua vào nhau suốt 1 giờ trong lễ hội
Bài 4
- 1. Fill each blank with a word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ từ trong hộp)
Celebrate |
Seasonal |
Decorate |
Went |
Music |
Attend |
Performers |
Harvest |
Festival |
parade |
Hướng dẫn giải:
Celebrate: kỉ niệm (v)
Seasonal: theo mùa (adj)
Decorate: trang trí (v)
Went (go): đi (v)
Music: âm nhạc (n)
Attend: tham gia (v)
Performers: người biểu diễn (n)
Harvest: mùa màng (n)
Festival: lễ hội (n)
Parade: diễu hành (v)
- Carnival is a popular ______________ in many countries in South America.
Lời giải: Cần điền một danh từ phù hợp về nghĩa
Đáp án: festival
Tạm dịch: Carnival là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia ở Nam Mỹ
- South American people ___________ Carnival in different ways.
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp về nghĩa
Đáp án: celebrate
Tạm dịch: Người dân Nam Mỹ tổ chức lễ hội Carnival theo nhiều cách khác nhau.
- At Carnival, people wear costumes and ___________ through the streets, playing samba music and dancing.
Lời giải: Cần điền một động từ phù hợp về nghĩa
Đáp án: parade
Tạm dịch: Tại Carnival, mọi người mặc trang phục và diễu hành qua đường phố, chơi nhạc samba và nhảy múa.
- She is going to Rio Carnival to watch ___________ dance.
Lời giải: watch somebody/something do something: xem, quan sát
Đáp án: performers
Tạm dịch: Cô ấy sẽ đến Rio Carnival để xem người biểu diễn nhảy
- A lot of dancers go to Rio de Janeiro to ___________ the Rio Carnival.
Lời giải: Cần điền một động từ hợp nghĩa
Đáp án: attend
Tạm dịch: Rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự lễ hội Rio Carnival.
- I think nobody is at home now because they have gone to the ___________ festival.
Lời giải: music festival: lễ hội âm nhạc
Đáp án: music
Tạm dịch: Tôi nghĩ bây giờ không có ai ở nhà vì họ đã đến lễ hội âm nhạc
- We ___________ to the Flower Festival in Da Lat last year.
Lời giải: go to somewhere: đi đến đâu; last year => thì quá khứ
Đáp án: went
Tạm dịch: Chúng tôi đã đến lễ hội hoa ở Đà Lạt năm ngoái
- During Tet, the Vietnamese ___________ their house with many beautiful flowers.
Lời giải: decorate something with something: trang trí
Đáp án: decorate
Tạm dịch: Trong dịp tết, người Việt trang trí nhà cửa bằng nhiều bông hoa đẹp
- Thanksgiving is a ___________ festival only held in the USA.
Lời giải: seasonal festival: lễ hội theo mùa
Đáp án: seasonal
Tạm dịch: Lễ Tạ ơn là một lễ hội theo mùa chỉ được tổ chức tại Hoa Kỳ
- Do you have ___________ festival in your country?
Lời giải: havest festival: lễ hội mùa màng
Đáp án: havest
Tạm dịch: Bạn có lễ hội thu hoạch ở nước bạn?
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 20 Unit 9 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"