Vocabulary & Grammar - trang 18 Unit 3 SBT Tiếng anh 11 mới
Tổng hợp các bài tập trong phần Vocabulary & Grammar - trang 18 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 11 mới
Câu 1
Task 1. Complete the following crossword puzzle.
Hoàn thành câu đố ô chữ
Across
1. that can be trusted to do something well
Tạm dịch: có thể tin tưởng để làm một cái gì đó tốt
=> reliable (adj): đáng tin cậy
2. able to make decisions quickly
Tạm dịch: có khả năng ra quyết định nhanh chóng
=> decisive (adj): quyết đoán
3. having a lot of knowledge about current topics or a particular subject
Tạm dịch: có rất nhiều hiểu biết về một chủ đề thịnh hành, thông dụng hoặc một đề tài cụ thể
=> well-informed (adj): hiểu biết nhiều, thông thái
4. capable of doing or deciding things by yourself, rather than depending on other people for help
Tạm dịch: có khả năng tự làm hoặc quyết định hơn là phụ thuộc vào sự giúp đỡ của người khác
=> self-reliant (adj): tự lực, tự lập, dựa vào sức mình
5. that you can trust or rely on
Tạm dịch: điều mà bạn có thể tin tưởng, dựa vào
=> responsible (adj): có trách nhiệm, đáng tin cậy
Down
6. capable of doing things by yourself without needing other people's help or advice
Tạm dịch: có khả năng tự làm mọi điều mà không cần sự giúp đỡ hoặc lời khuyên của người khác
=> independent (adj): độc lập, tự lập
7. feeling certain about your own ability to do things and be successful
Tạm dịch: cảm giác về khả năng làm mọi việc và thành công của chính mình
=> confident (adj): tự tin
Đáp án:
Câu 2
Task 2. Use the words from the crossword puzzle to complete the sentences.
Sử dụng các từ từ câu đố ô chữ để hoàn thành các câu.
1. He is respected for being ______ about what is going on in the world.
=> He is respected for being well-informed about what is going on in the world.
Giải thích: sau động từ 'to be' cần điền một tính từ; well -informed (adj): có hiểu biết
Tạm dịch: Ông được tôn trọng vì có nhiều hiểu biết về những gì đang xảy ra trên thế giới.
2. He can be trusted to do the job well. He's a very_______ person.
=> He can be trusted to do the job well. He's a very reliable/ responsible person.
Giải thích: chỗ trống đứng trước danh từ cần điền một tính từ
'be trusted to do well' => reliable (adj): đáng tin cậy, có thể dựa vào; responsible (adj): có trách nhiệm, đáng tin
Tạm dịch: Anh ấy có thể được tin tưởng làm tốt công việc. Anh ấy là một người đáng tin cậy.
3. Our team needs a ________ leader who can make important decisions quickly and confidently.
=> Our team needs a decisive leader who can make important decisions quickly and confidently.
Giải thích: chỗ trống đứng trước danh từ cần điền một tính từ
'can make important decisions quickly' => decisive (adj): quyết đoán
Tạm dịch: Đội chúng tôi cần một chỉ huy quyết đoán, người mà có thể ra quyết định quan trọng một cách nhanh chóng và tự tin.
4. He is very_______ And we can rely on him to complete the task efficiently.
=> He is very reliable/ responsible. And we can rely on him to complete the task efficiently.
Giải thích: chỗ trống đứng trước danh từ cần điền một tính từ
'can rely on him' => reliable (adj): đáng tin cậy, có thể dựa vào; responsible (adj): có trách nhiệm, đáng tin
Tạm dịch: Anh ấy rất đáng tin cậy. Chúng ta có thể dựa vào anh ấy để hoàn thành nhiệm vụ một cách hiệu quả.
5. If you want to be financially _______ , try to find a good job that pays well so that you do not have to rely on your parents.
=> If you want to be financially independent, try to find a good job that pays well so that you do not have to rely on your parents.
Giải thích: chỗ trống đứng sau 'to be' được bổ nghĩa với trạng từ 'financially' (về mặt tài chính) nên cần điền một tính từ
'find a good job that pays well' => financially; 'do not have to rely on your parents' => independent (adj): tự lập, độc lập
Tạm dịch: Nếu như bạn muốn tự lập tài chính, cố gắng tìm một công việc trả lương cao để không cần phải dựa dẫm vào bố mẹ.
6. All parents want their children to grow up independent and________ so that they don't have to depend on others for help.
=> All parents want their children to grow up independent and self-reliant so that they don't have to depend on others for help.
Giải thích: trong cấu trúc song song với từ nối 'and' cần điền một tính từ tương đương nghĩa với 'independent' => self-reliant (adj):
Tạm dịch: Tất cả cha mẹ đều muốn con cái lớn lên tự lập và tự dựa vào sức mình để chúng không cần phải dựa dẫm vào sự giúp đỡ của người khác.
7. To become _______ , you need to recognise your talents and good qualities.
=> To become confident , you need to recognise your talents and good qualities.
Giải thích: sau động từ liên động 'become' cần điền một tính từ
confident (adj): tự tin
Tạm dịch: Để trở nên tự tin, bạn cần nhận ra những tài năng và phẩm chất tốt của bạn.
Câu 3
Task 3. Underline the mistakes in the following sentences and correct them.
(Gạch chân dưới những lỗi sai ở những câu dưới đây và sửa lại)
1. Lan is always decisively. She can make decisions quickly. |
|
2. My friend Jack is known for being very reliability. He can always be trusted. |
|
3. You can't be independent on your parents all your life. It's time you got a job. |
|
4. I'm very confidence that I'll pass the exams. |
|
5. He always avoids taking responsible. |
|
6. She used to be shy and lack confident in herself. Now, she's different: she believes in her ability to succeed in life. |
|
7. Teenagers must show self-reliant so that they can be given challenging tasks. |
|
8. ‘I'll climb the highest mountain, no one can stop me,’ he said very determined. |
|
Đáp án:
1. Lan is always decisively. She can make decisions quickly. Giải thích: Sau động từ 'to be' là một tính từ decisive (adj): quyết đoán; decisively (adj): một cách quyết đoán Tạm dịch: Lan luôn quyết đoán. Cô ấy có thể ra quyết định nhanh chóng. |
decisive |
2. My friend Jack is known for being very reliability. He can always be trusted. Giải thích: Sau động từ 'to be' là một tính từ reliability (n): sự đáng tin; reliable (adj): đáng tin cậy Tạm dịch: Bạn tôi Jack được biết là rất đang tin cậy. Anh ấy luôn có thể được tin tưởng. |
reliable |
3. You can't be independent on your parents all your life. It's time you got a job. Giải thích: - It's time S + V QKĐ: đã đến lúc ai làm gì - dựa vào nghĩa của câu có thể thấy cần điền một tính từ trái nghĩa với từ được gạch chân independent (adj): độc lập, tự lập >< dependent (adj): ỷ lại, phụ thuộc; hai tính từ này đều được theo sau bởi giới từ 'on' Tạm dịch: Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ bạn cả đời được. Đã đến lúc bạn tìm một công việc rồi. |
dependent |
4. I'm very confidence that I'll pass the exams. Giải thích: Sau động từ 'to be' là một tính từ confidence (n): sự tự tin => confident (adj): tự tin Tạm dịch: Tôi rất tự tin rằng tôi sẽ đỗ bài kiểm tra. |
confident |
5. He always avoids taking responsible. Giải thích: take responsibility là một cụm: nhận lấy trách nhiệm responsible (adj): có trách nhiệm => responsibility (n): trách nhiệm Tạm dịch: Anh ấy luôn trốn tránh việc nhận lấy trách nhiệm. |
responsibility |
6. She used to be shy and lack confident in herself. Now, she's different: she believes in her ability to succeed in life. Giải thích: lack (v) something: thiếu cái gì; vị trí này cần điền một danh từ confident (adj): tự tin => confidence (n): sự tự tin Tạm dịch: Cô ấy từng nhút nhát và thiếu tự tin vào bản thân. Bây giờ, cô ấy khác rồi: cô ấy tin vào khả năng đạt thành công trong cuộc sống của mình. |
confidence |
7. Teenagers must show self-reliant so that they can be given challenging tasks. Giải thích: show (v) something: thể hiện điều gì; vị trí này cần một danh từ self-reliant (adj): tự lực, dựa vào sức mình => self-reliance (n): sự tự lực Tạm dịch: Thiếu niên cần thể hiện sự tự lực để được giao phó những nhiệm vụ thử thách. |
self-reliance |
8. ‘I'll climb the highest mountain, no one can stop me,’ he said very determined. Giải thích: bổ sung cho động từ cần một trạng từ determined (adj): đầy quyết tâm, kiên quyết => determinedly (adv): một cách kiên quyết Tạm dịch: ' Tôi sẽ trèo ngọn núi cao nhất, không ai có thể cản tôi', anh ấy nói một cách kiên quyết. |
determinedly |
Câu 4
Task 4. Combine the sentences using the to-infinitive.
Kết hợp các câu sử dụng to-V nguyên thể
1. The students heard that the President would visit their school. They were excited.
=> The students were excited to hear that the President would visit their school.
Tạm dịch: Các học sinh rất hào hứng khi nghe Chủ tịch sẽ thăm trường của chúng.
2. Laura has been selected to represent her class at the May Festival. She is proud.
=> Laura is proud to be selected to represent her class at the May Festival.
Tạm dịch: Laura tự hào được chọn để đại diện cho lớp của mình tại Lễ hội tháng Năm.
3. I'll win the race. I'm determined.
=> I'm determined to win the race.
Tạm dịch: Tôi quyết tâm thắng cuộc đua.
4. Mike will volunteer to help at the special school for children with disabilities. He's willing.
=> Mike is willing to volunteer to help at the special school for children with disabilities.
Tạm dịch: Mike sẵn sàng tình nguyện giúp đỡ tại trường đặc biệt dành cho trẻ em khuyết tật.
5. Don't try to make him change his mind. It's not easy.
=> It's not easy to make him change his mind.
Tạm dịch: Không dễ để làm anh ấy thay đổi suy nghĩ.
6. You have to understand English culture to communicate with English people successfully. It's necessary.
=> It's necessary for you to understand English culture to communicate with English people successfully.
Tạm dịch: Bạn cần hiểu văn hóa tiếng Anh để giao tiếp với người Anh thành công.
7. We all like to talk to him. It's interesting.
=> It's interesting to talk to him.
Tạm dịch: Thật thú vị khi nói chuyện với anh ấy.
8. Because of developments in medicine, a lot of people can live to 100. It's quite possible.
=> Because of developments in medicine, it's quite possible for a lot of people to live to 100.
Tạm dịch: Do sự phát triển của y học, rất nhiều người có thể sống tới 100 tuổi.
Giải thích:
- Chúng ta có thể sử dụng to - V sau những tính từ nhất định để đưa ra lí do cho tính từ ấy.
Noun/ Pronoun + liên động từ + tính từ + to V
Tính từ: glad, happy, lucky, amazed, surprised, proud, determined, pleased, sorry, disappointed, sad, afraid
- Chúng ta có thể sử dung to - V trong những cấu trúc với 'it' và những tính từ nhất định để bình luận hoặc đánh giá:
It + liên động từ + adj (for somebody) + to V
Những tính từ: easy, difficult, hard, interesting, boring, nice, great, good,....
Câu 5
Task 5. Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a fo-infinitive so that the new senten have the closest meaning to the given ones.
(Viết lại các câu, sử dụng các danh từ trong ngoặc đơn và to-infinitive để câu mới có ý nghĩa gần nhất với các câu được đưa ra.)
1. She can cook for herself and that makes her more independent, (ability)
=> Her ability to cook for herself makes her more independent.
Tạm dịch: Khả năng tự nấu nướng cho bản thân làm cô ấy tự lập hơn.
Giải thích: ability (n): khả năng
2. We were very impressed when we saw that she tried very hard to overcome difficulties, (effort)
=> We were very impressed by her effort to overcome difficulties.
Tạm dịch: Chúng tôi rất ấn tượng với nỗ lực vượt qua khó khăn của cô ấy.
Giải thích: effort (n): nỗ lực, cố gắng
3. Her teachers like her because she is always willing to learn, (willingness)
=> Her teachers like her because of her willingness to learn.
Tạm dịch: Những giáo viên quý cô ấy vì sự sẵn sàng học hỏi của cô ấy.
Giải thích:
because of + Noun
willing (adj): sẵn lòng, tự nguyện => willingness (n): sự sẵn lòng, sự tự nguyện
4. She has always wanted to visit the UK and that has made her work harder at her English language s (wish)
=> Her wish to visit the UK made her work harder at her English language skills.
Tạm dịch: Mơ ước đến thăm Vương quốc Anh của cô ấy khiến cô làm việc chăm chỉ hơn với kĩ năng ngôn ngữ tiếng Anh của cô ấy
Giải thích: wish (n): ước muốn, mơ ước
5. I agreed with him when he suggested that we should take part in more outdoor activities, (suggestion)
=> I agreed with his suggestion to take part in more outdoor activities.
Tạm dịch: Tôi đồng ý với gợi ý tham gia nhiều hoạt động ngoài trời hơn của anh ấy.
Giải thích: agree with something/ somebody: đồng ý với cái gì/ ai
suggestion (n): gợi ý, đề xuất
6. The headmaster refused to allow us to go camping in the mountains, (permission)
=> The headmaster refused to give us permission to go camping in the mountains.
Tạm dịch: Hiệu trưởng từ chối cho phép chúng tôi đi cắm trại trên núi.
Giải thích:
allow (v) somebody to do something = give somebody permission (n) to do something: cho phép ai làm gì
permission (n): sự cho phép
7. She was very disappointed because her father couldn't attend the teacher-parent meeting, (failure)
=> She was very disappointed because of her father's failure to attend the teacher-parent meeting.
Tạm dịch: Cô ấy đã rất thất vọng vì sự không có mặt của cha cô ở buổi họp phụ huynh.
Giải thích: failure (n) to do something: hành động không làm gì đó, đặc biệt là việc đã rất được mong đợi
Giải thích chung:
Chúng ta có thể sử dụng to - V sau những danh từ trừu tượng nhất định để nói đến hành động nó liên quan:
Noun + to V
Những danh từ: advice, ability, ambition, anxiety, attempt, chance, decision, dream, failure, permission,...
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - trang 18 Unit 3 SBT Tiếng anh 11 mới timdapan.com"