Vocabulary & Grammar - Trang 11 Unit 2 VBT Tiếng Anh 7 mới
Find the odd one out A, B, C or D
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C or D.
(Chọn từ khác với các từ còn lại)
1. A.cough
B.weak
C.headache
D.sore throat
Lời giải:
Cough (n): ho
Weak (adj): yếu
Headache (n): đau đầu
sore throat (n): đau họng
Đáp án B là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: B
2. A.sunburn
B.toothache
C.earache
D.unhealthy
Lời giải:
Sunburn (n): cháy nắng
Toothache (n): đau răng
Earache (n): đau tai
Unhealthy (adj): không khỏe
Đáp án D là tính từ, còn lại là danh từ
Đáp án: D
3. A.sick
B.temperature
C.tired
D.weak
Lời giải:
Sick (adj): ốm
Temperature (n): nhiệt độ
Tired (adj): mệt
Weak (adj): yếu
Đáp án B là danh từ, còn lại là tinh từ
Đáp án: B
4. A.flu
B.stomachache
C.allergy
D.fat
Lời giải:
Flu (n): cúm
Stomachache (n): đau dạ dày
Allergy (n): dị ứng
Fat (adj): béo
Đáp án: D
5. A.sleep
B.happy
C.live
D.smile
Lời giải:
Sleep (v): ngủ
Happy (adj): vui
Live (v): sống
Smile (v): cười
Đáp án B là tính từ, còn lại là động từ
Đáp án: B
Bài 2
2. Circle A, B, C, or D for each picture.
(Chọn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh)
1. A.have a cough B.have a headache C.have a sore throat D.have a temperature Lời giải: have a cough: bị ho have a headache: bị đau đầu have a sore throat: bị đau họng have a temperature: bị sốt Đáp án: D
|
|
2. A.have flu B.have stomachache C.have toothache D.have earache Lời giải: have flu: bị cúm have stomachache: bị đau dạ dày have toothache: bị đau răng have earache: bị đau tai Đáp án: A |
|
3. A.feel sick B.feel tired C.feel weak D.feel sleepy Lời giải: feel sick: cảm thấy ốm feel tired: cảm thấy mệt feel weak: cảm thấy yếu feel sleepy: cảm thấy buồn ngủ Đáp án: D |
|
4. A.wearing a sun hat B.washing face C.washing hands D.doing exercise Lời giải: wearing a sun hat: đội mũ washing face: rửa mặt washing hands: rửa tay doing exercise: tập thể dục Đáp án: C |
Bài 3
3. Put the verbs in brackets in the correct tense form.
(Chọn thì thích hợp cho động từ trong ngoặc để điền vào các chỗ trống)
1. Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) ________ sunburn.
Lời giải: last week => thì quá khứ đơn
Đáp án: Nam looks brown. He was on holiday last week. He (get) got sunburn
Tạm dịch: Nam có vẻ nâu. Anh ấy đi nghỉ vào tuần trước. Anh đã bị cháy nắng
2. Getting plenty of rest is very good. It (help) ________ you to avoid depression.
Lời giải: Câu trước đang ở thì hiện tại đơn => Câu sau cũng ở thì hiện tại đơn.
Đáp án: Getting plenty of rest is very good. It helps you to avoid depression
Tạm dịch: Nghỉ ngơi nhiều là rất tốt. Nó giúp bạn tránh trầm cảm
3. The Japanese (eat) ________ a lot of fish so they are very intelligent.
Lời giải: Câu diễn tả thói quen => thì hiện tại đơn
Đáp án: The Japanese eat a lot of fish so they are very intelligent
Tạm dịch: Người Nhật ăn rất nhiều cá nên họ rất thông minh.
4. If you wash your hands more, you (have) ________ less chance of catching flu.
Lời giải: Câu điều kiện loại I
Đáp án: If you wash your hands more, you will have less chance of catching flu.
Tạm dịch: Nếu bạn rửa tay nhiều hơn, bạn sẽ ít bị cảm cúm hơn
5. Eating carrots regularly (help) ________ you see better.
Lời giải: Diễn tả sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn
Đáp án: Eating carrots regularly helps you see better
Tạm dịch: Ăn cà rốt thường xuyên giúp bạn nhìn tốt hơn
6. It is very hot outside. Please (wear) ________ a sun hat when you go out.
Lời giải: Câu mệnh mệnh => thì hiện tại
Đáp án: It is very hot outside. Please wear a sun hat when you go out
Tạm dịch: Bên ngoài rất nóng. Hãy đội mũ chống nắng khi bạn đi ra ngoài
7. Do more exercise and you (feel) ________ healthier.
Lời giải: Vế sau là kết quả của hanh động phía trước => thì tương lai đơn
Đáp án: Do more exercise and you will feel healthier
Tạm dịch: Tập thể dục nhiều hơn và bạn sẽ khỏe hơn
8. I don’t want (be) ________ tired tomorrow so I go to bed early.
Lời giải: (to) want to + V(inf): muốn làm gì
Đáp án: I don’t want to be tired tomorrow so I go to bed early
Tạm dịch: Tôi không muốn mệt mỏi vào ngày mai vì vậy tôi đi ngủ sớm
9. Nowadays, I don’t feel well. I often (feel) ________ sick and weak.
Lời giải: often => thì hiện tại đơn
Đáp án: Nowadays, I don’t feel well. I often feel sick and weak.
Tạm dịch: Ngày nay, tôi không cảm thấy khỏe. Tôi thường cảm thấy ốm yếu.
10. People who (smile) ________ more are happier and they live longer.
Lời giải: Các vế trong câu đang dùng thì hiện tại đơn
Đáp án: People who smile more are happier and they live longer.
Tạm dịch: Những người cười nhiều hơn sẽ hạnh phúc hơn và họ sống lâu hơn.
Bài 4
4. Fill each blank with a word in the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong hộp)
Health
Dry
Flu
Provide
Getting
Physical
Exercise
Stay
Weight
swimming
Hướng dẫn giải:
Health: sức khỏe (n)
Dry: khô (adj)
Flu: cúm (n)
Provide: cung cấp (v)
Getting: lấy (v)
Physical: thuộc về thể chất (adj)
Exercise: bài tập (n)
Stay: ở(v)
Weight: cân nặng (n)
Swimming: bơi (n)
1. You should eat a lot of fruits and vegetables because they _________ vitamin A, which is good for the eyes.
Lời giải: Cần điền một động từ nguyên thể hợp nghĩa
Đáp án: You should eat a lot of fruits and vegetables because they provide vitamin A, which is good for the eyes
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả vì chúng cung cấp vitamin A, rất tốt cho mắt
2. If you want to be fit, stay outdoors more and do more _________ activities.
Lời giải: Cần điền một tinh từ hợp nghĩa. Cụm từ:physical activity: hoạt động thể chất
Đáp án: If you want to be fit, stay outdoors more and do more physical activities
Tạm dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh, hãy ở ngoài trời nhiều hơn và hoạt động thể chất nhiều hơn
3. Eat less high-fat food to keep you from _________ fat.
Lời giải: Cần điền một động từ có đuôi -ing
Đáp án: Eat less high-fat food to keep you from getting fat
Tạm dịch: Ăn thực phẩm ít chất béo để giữ cho bạn không bị béo
4. They go _________ outside even when it’s cold.
Lời giải: go swiming: đi bơi
Đáp án: They go swimming outside even when it’s cold
Tạm dịch: Họ đi bơi ngoai trời cả khi nó lạnh
5. To prevent _________, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Lời giải: prevent: phòng, tranh => cần điền vào chỗ trống một loại bệnh
Đáp án: To prevent flu, you should eat a lot of garlic and keep your body warm
Tạm dịch: Để phòng ngừa cảm cúm, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ ấm cơ thể
6. In order to have good _________, you should eat lightly and laugh cheerfully.
Lời giải: Cần điền một danh từ hợp nghĩa
Đáp án: In order to have good health, you should eat lightly and laugh cheerfully.
Tạm dịch: Để có sức khỏe tốt, bạn nên ăn nhẹ và cười vui vẻ
7. My father does morning _________ every day.
Lời giải: do exercise: tập thể dục
Đáp án: My father does morning exercise every day
Tạm dịch: Bố tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày
8. Do you want to know how you can _________ healthy?
Lời giải: stay healthy: giữ gìn sức khỏe
Đáp án: Do you want to know how you can stay healthy?
Tạm dịch: Bạn có muốn biết làm thế nào bạn có thể giữ sức khỏe?
9. He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often _________.
Lời giải: Cần điền một tính từ vào chỗ trống
Đáp án: He plays computer games and watches TV a lot so his eyes are often dry.
Tạm dịch: Anh ấy chơi game trên máy tính và xem tivi rất nhiều nên mắt anh ấy thường khô
10. He eats a lot of burger and chips so he’s putting on _________.
Lời giải: put on weight: tăng cân
Đáp án: He eats a lot of burger and chips so he’s putting on weight
Tạm dịch: Anh ấy ăn rất nhiều bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên nên anh ấy tăng cân.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 11 Unit 2 VBT Tiếng Anh 7 mới timdapan.com"