Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.


Bài 1

Task 1 Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.

[ Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp. Ký tự đầu tiên đã được cho sẵn]

1. I live in a t                house in Ho Chi Minh City.

Đáp án: I live in a town  house in Ho Chi Minh City.

Tạm dịch: Tôi sống  trong một ngôi nhà thành thị ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. K'nia lives with her family in a s                     house in Tay Nguyen.

Đáp án: K'nia lives with her family in a stilt  house in Tay Nguyen.

Tạm dịch: K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.

3. Last year Lan lived with her family in a big c_               _ house in Hung Yen.

Đáp án: Last year Lan lived with her family in a big country house in Hung Yen.

Tạm dịch: Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.

4. My family lives in an a                in Nguyen Chi Thanh Street.

Đáp án: My family lives in an  apartment  in Nguyen Chi Thanh Street.

Tạm dịch: Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.

5. I want to live in a v                   with a big garden.

Đáp án: I want to live in a villa with a big garden.

Tạm dịch: Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.


Bài 2

Task 2 Find eight words related to the topic "My home" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally.

[ Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề " My home" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo]

Đáp án: 

1. bathroom [ phòng tắm]
2. hall [ hành lang]
3. attic [ gác mái]
4. cupboard [ tủ chén]
5. bedroom [ phòng ngủ]
6. kitchen [ nhà bếp]
7. poster [ tờ quảng cáo]
8. pillow [ gối]


Bài 3

Task 3 Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud.

[ Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên]

1. A. sofa [ ghế sô-pha]      

B. chair[ ghế]                        

C. toilet[ nhà vệ sinh]                    

D. table[ cái bàn]

Đáp án: C
2. A. cooker[ cái bếp]          

B. desk[ bàn có ngăn kéo]      

C. dishwasher[ máy rửa chén]        

D. fridge[ tủ lạnh]

Đáp án: B
3. A. bed[ giường]              

B. lamp[ đèn bàn]                  

C. fan[ quạt điện]                          

D. villa [ biệt thự]

Đáp án: D
4. A. aunt[ cô/ dì]              

B. uncle[ chú/ bác]                  

C. grandmother[ bà]                      

D. teacher [ giáo viên]

Đáp án: D
5. A. cousin[anh/ em họ]    

B. mother[mẹ]                        

C. father[bố/cha]                          

D. brother[anh/em trai]

Đáp án: A


Bài 4

Task 4 Look at the living room below. Complete the passage, using is/are/isn't/aren't.

[ Nhìn vào phòng khách bên dưới. Hoàn thành bài đọc, sử dụng is/ are/ isn't/ aren't]

Đáp án:

1. is

Giải thích: Vì danh từ đứng sau ở dạng số ít nên phải chia động từ is

2. are

Giải thích: Vì danh từ đứng sau ở dạng số nhiều nên phải chia động từ are            

3. isn't

Giải thích: Vì danh từ đứng sau ở dạng số ít nên phải chia động từ is          

4. are

Giải thích: Vì danh từ đứng sau ở dạng số nhiều nên phải chia động từ are 

5. is

Giải thích:  Vì danh từ đứng sau ở dạng số ít nên phải chia động từ is           

6. aren't

Giải thích:  Vì danh từ đứng sau ở dạng số nhiều nên phải chia động từ are          

7. is

Giải thích:Vì danh từ đứng sau ở dạng số ít nên phải chia động từ is

Tạm dịch: 

Phòng khách trong nhà tôi lớn. Có một cái bàn và ghế sô-pha dài. Cũng có hai ghế bành. Không có đèn trần nhưng có hai đèn đứng. Căn phòng thì mát vào mùa hè vì có quạt trần. Không có nhiều bức tranh trên tường; chỉ có một bức tranh to. cái tôi thích nhất trong căn phòng này là chiếc cửa sổ to. 


Bài 5

Task 5 Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box.

[ Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung]

in[ trong]                

on[ trên]                    

behind[ phía sau]                

in front of [ phía trước]

between[ giữa]      

next to [ bên cạnh]    

under[ ở dưới]

 

Đáp án:

1. under

Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật ở dưới bàn

2. in

Giải thích:Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang ở trong bếp

3. on

Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang trên mặt bàn

4. next to

Giải thích: Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật đang bên cạnh quyển sách

5. between

Giải thích:Dựa vào bức ảnh ta thấy vị trí của vật ở giữa quyển sách và lọ hoa

Tạm dịch: 

 

Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.

 

Mẹ đi vào nhà bếp
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của con. Con có cần quyến sách bây giờ không?
Mi: Có thưa mẹ. Cảm ơn mẹ ạ.
Bố ( từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?
Mẹ: Có, chống. Chúng ở giữa sách của Mi và chiếc bình.