Vocabulary & Grammar - Trang 52 Unit 6 VBT tiếng anh 6 mới
Circle A, B,C or D for each picture
Bài 1
Task 1: Circle A, B,C or D for each picture. (Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh)
1. A. banh chung (Bánh chưng) B. banh tet (bánh tét) C. banh day (bánh dày) D. banh bao (bánh bao) |
|
2. A. lucky money (tiền lì xì) B. balloons (bóng bay) C. firecrackers (pháo) D. plants (cây) |
|
3. A. swimming pool (bể bơi) B. decorating house (trang trí nhà) C. cleaning house (dọn nhà) D. painting house (sơn nhà) |
|
4. A. visiting grandparents (thăm ông bà) B. sleeping with grandparents (ngủ với ông bà) C. shopping with grandparents (mua sắm cùng ông bà) D. tidying up with grandparents (dọn dẹp cùng ông bà) |
|
5. A. lucky money (tiền lì xì) B. new clothes (quần áo mới) C. peach blossom (hoa đào nở) D. family gathering (sum họp gia đình) |
Bài 2
Task 2: Find a word to complete the following sentences.
(Tìm từ để hoàn thành câu)
1. We always ________ our grandparents and our relatives on the first day of Tet.
- visit (v): thăm hỏi
Đáp án: We always visit our grandparents and our relatives on the first day of Tet.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn đến thăm ông bà và người thân vào ngày đầu tiên của Tết.
2. I ________ our grandparents good health and a long life.
- wish (v): mong ước
Đáp án: I wish our grandparents good health and a long life.
Tạm dịch: Chúc ông bà của chúng ta nhiều sức khỏe và sống lâu.
3. Our grandparents often give us good advice and ______ money when we visit them at Tet.
- lucky money: tiền lì xì
Đáp án: Our grandparents often give us good advice and lucky money when we visit them at Tet.
Tạm dịch: Ông bà của chúng ta thường cho chúng ta những lời khuyên tốt và tiền may mắn khi chúng ta đến thăm họ vào dịp Tết.
4. My sister and I always wear ________ clothes at Tet.
- new (Adj): mới
Đáp án: My sister and I always wear new clothes at Tet.
Tạm dịch: Chị tôi và tôi luôn mặc quần áo mới vào dịp Tết.
5. There are many beautiful ________ in our garden at Tet. They are really colourful.
- flowers (n): hoa
Đáp án: There are many beautiful flowers in our garden at Tet. They are really colourful.
Tạm dịch: Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn của chúng tôi vào dịp Tết. Chúng thực sự nhiều màu sắc.
6. My friend likes _____ banh chung and spring rolls (nem) at Tet.
- eat (v): ăn
Đáp án: My friend likes eating banh chung and spring rolls (nem) at Tet.
Tạm dịch: Bạn tôi thích ăn bánh chưng và nem (nem) vào dịp tết.
7. I often go ________ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
- go shopping đi mua sắm
Đáp án: I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
Tạm dịch: Tôi thường đi mua sắm cùng mẹ trước Tết. Chúng tôi mua rất nhiều thực phẩm sau đó.
8. When spring comes, the students in my school often plant a lot of _________ in our school garden.
- trees (n): cây cối
Đáp án: When spring comes, the students in my school often plant a lot of trees in our school garden.
Tạm dịch: Khi mùa xuân đến, những học sinh trong trường tôi thường trồng rất nhiều cây trong vườn trường.
9. At New Year's Eve, I usually go to Hoan Kiem Lake to _________ firecrackers with my parents.
Đáp án: At New Year's Eve, I usually go to Hoan Kiem Lake to watch firecrackers with my parents.
- firecracker (n): pháo hoa.
Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, tôi thường đến hồ Hoàn Kiếm để xem pháo với bố mẹ.
10. I wish this New Year everyone will _______ a job and enough food.
Đáp án: I wish this New Year everyone will have a job and enough food.
Tạm dịch: Tôi ước năm mới này mọi người sẽ có một công việc và đủ thức ăn.
Bài 3
Task 3: What should/ shouldn’t you do at Tet? Complete the sentences.
(Bạn nên làm gì/ không nên làm gì vào Tết? Hoàn thành các câu)
- should + v: nê
- shouldn't + V: không nên
1. You ....... buy firecrackers
You shouldn’t buy firecrackers.
Tạm dịch: Bạn không nên mua pháo
2. You ....... clean and decorate your house
You should clean and decorate your house
Tạm dịch: Bạn nên dọn dẹp và trang trí ngôi nhà của bạn
3. You ....... eat too much sweet.
You shouldn’t eat too much sweet.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.
4. You ....... wish all the people you know " Happy New Year"
You should wish all the people you know " Happy New Year"
Tạm dịch: Bạn nên chúc tất cả những người bạn biết "Chúc mừng năm mới"
5. You ....... help your mother with the cooking.
You should help your mother with the cooking.
Tạm dịch: Bạn nên giúp mẹ nấu ăn.
6. You ....... quarrel with each other.
You shouldn’t quarrel with each other.
Tạm dịch: Bạn không nên cãi nhau.
7. You …… go to pagoda to pray for good health and good luck.
You should go to pagoda to pray for good health and good luck.
Tạm dịch: Bạn nên đến chùa để cầu nguyện cho sức khỏe và may mắn.
8. You ……play cards for money
You shouldn’t play cards for money
Tạm dịch: Bạn không nên chơi bài kiếm tiền
9. You ……stay up late.
You shouldn’t stay up late.
Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya.
10. You ……watch too much T.V.
You shouldn’t watch too much T.V.
Tạm dịch: Bạn không nên xem quá nhiều T.V.
Bài 4
Task 4: Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.)
1. My mother is a good cook. She often _______ special food at Tet.
A. buys
B. cooks
C. takes
D. brings
Từ vựng: cook food: nấu đồ ăn => Đáp án B
=> My mother is a good cook. She often cooks special food at Tet.
Tạm dịch: Mẹ tôi là một đầu bếp giỏi. Bà thường làm đồ ăn đặc biệt vào Tết.
2. Do you like to ________ banh chung at Tet?
A. know (biết)
B. eat (ăn)
C. help (giúp đỡ)
D. do (làm việc)
Từ vựng: eat banh chung: ăn bánh chưng => Đáp án B
=> Do you like to eat banh chung at Tet?
Tạm dịch: Bạn có thích ăn banh chung vào Tet?
3. People often _________ red envelopes for lucky money at Tet.
A. bring (mang)
B. take (lấy)
C. buy (mua)
D. ask (hỏi)
Đáp án C
=>People often buy red envelopes for lucky money at Tet.
Tạm dịch: Mọi người thường mua phong bao đỏ để dựng tiền lì xì vào dịp Tết.
4. Before Tet, people often give ________ to show their love and respect.
A. firecrackers (pháo)
B. plants (cây)
C. food (đồ ăn)
D. presents (quà)
Đáp án D.
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng của họ
5. Tet is a time for family _______.
A. working
B. cooking
C. playing
D. gathering
Từ vựng: family gathering: gia đình hội họp => Đáp án D
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là khoảng thời gian cho gia đình sum họp.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 52 Unit 6 VBT tiếng anh 6 mới timdapan.com"