Bài 6 : Các số có sáu chữ số

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 VBT toán 4 bài 6 : Các số có sáu chữ số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất


Bài 1

Viết tiếp vào chỗ chấm :

    Viết số ……………………………………

    Đọc số : …………………………………

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Viết số : 312 222

Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai.


Bài 2

Viết số thích hợp vào ô trống : 

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... 

Lời giải chi tiết:


Bài 3

Nối theo mẫu:

Phương pháp giải:

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. 

Lời giải chi tiết:


Bài 4

Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là …………………………………………………

b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là ………………………………………

c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là …………………………

d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là …………………………………

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp. 

Lời giải chi tiết:

a) Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.

b) Số "hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy" viết là 200 417.

c) Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.

d) Số "một trăm nghìn không trăm mười một" viết là 100 011. 

Bài giải tiếp theo
Bài 7 : Luyện tập
Bài 8 : Hàng và lớp
Bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số
Bài 10 : Triệu và lớp triệu
Bài 11 : Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài 12 : Luyện tập
Bài 13 : Luyện tập
Bài 14 : Dãy số tự nhiên
Bài 15 : Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Video liên quan