Chính tả - Tuần 12 trang 79, 80

Giảicâu 1, 2 bài Chính tả - Tuần 12: Mùa thảo quả trang 79, 80 VBT Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :


Câu 1

Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :

a) M : bát sứ / xứ sở

sổ ....................................... sơ      ...............................
xổ ............... ...............
su ............... sứ ...............
xu    ............... xứ ...............

b) M : bát cơm / chú bác

bát     ..................................... mắt     ..............................
bác ............... mắc ...............
tất ............... mứt ...............
tấc ............... mức ...............

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của đề bài.

Trả lời:

a) M : bát sứ / xứ sở

sổ

sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xổ

xổ số, xổ lồng

xơ múi, xơ mít, xơ xác

su

củ su su, su hào

sứ

bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xu

đồng xu, xu nịnh

xứ

xứ sở, tứ xứ, biệt xứ


b) M : bát cơm / chú bác

bát

chén bát, bát ngát

mắt

đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

bác

chú bác, bác học

mắc

mắc nạn, mắc nợ, mắc áo

tất

đôi tất, tất yếu, tất cả

mứt

hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

tấc

tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mức

mức độ, vượt vức, định mức


Câu 2

a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

......................
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi ......................

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)................

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), .....................


b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

1

an - at:............

ang - ac : ..........

2

ôn - ôt:.............

ông - ôc :............

3

un - ut: .............

ung - uc :.............


M : (1) man mát / khang khác

Gợi ý:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Trả lời :

a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật          
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi          Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn 

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

b) Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

1

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt.

ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.

2

ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt.

ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.

3

un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút.

ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

Bài giải tiếp theo
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường trang 81, 82
Tập làm văn - Cấu tạo của bài văn tả người trang 82, 83
Luyện từ và câu - Luyện tập về quan hệ từ trang 84, 85
Tập làm văn - Luyện tập tả người trang 86, 87

Video liên quan