Chính tả - Tuần 23 Trang 21

(1) Điền vào chỗ trống : a) / hoặc n …ao động, hỗn….áo, béo….. úc… ích, …. úc đó


Câu 1

Điền vào chỗ trống :

a) l hoặc n

...ao động,   hỗn ...áo,   béo ...úc ...ích,   ...úc đó

b) ut hoặc uc

ông b...,      b... gỗ,     chim c...ˊ ,        hoa c...´

Trả lời:

a) lao động,   hỗn láo,   béo núc ních,   lúc đó

b) ông bụt,    bục gỗ,    chim cút,   hoa cúc


Câu 2

Tìm từ ngữ chỉ hoạt động :

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng

l

M: làm việc, ………………………………………………

     ………………………………………………………………

n

M : nuông chiều, ………………………………………

      …………………………………………………………….

 b) Chứa tiếng có vần

ut

M: trút bỏ, …………………………………………………

     ………………………………………………………………

uc

M : lục lọi, …………………………………………………

     ………………………………………………………………

Gợi ý: Em hãy tìm các từ chỉ hoạt động có chứa các tiếng và các vần trên.

Trả lời:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng

 l

la cà, lảm nhảm, lạm dụng, lau chùi, lạy lục, lắc lư, lặn lội, lăn lộn, lẩm bẩm,...

 n

nài nỉ, nạo vét, nằm ngủ, nặn tượng, nâng niu, nuôi nấng, nấu nướng,...

 b) Chứa tiếng có vần

 ut

mút kem, sút bóng, hút thuốc, vụt qua, ...

 uc

sục sạo, hục hặc, múc nước, chui rúc, xúc đất, hủc đầu, ....

Bài giải tiếp theo
Luyện từ và câu - Tuần 23 Trang 22
Chính tả - Tuần 23 Trang 24
Tập làm văn - Tuần 23 Trang 25