Chính tả - Tuần 10 trang 48
1. Viết vào chỗ trống
Câu 1
Viết vào chỗ trống:
3 từ chứa tiếng có vần oai |
3 từ chứa tiếng có vần oay |
1....................... 2........................ 3........................ |
1........................ 2........................ 3........................ |
Trả lời:
3 từ chứa tiếng có vần oai |
3 từ chứa tiếng có vần oay |
1) ngoái đầu |
1) viết ngoáy |
2) quả xoài |
2) loay hoay |
3) phiền toái |
3) vòng xoay |
Câu 2
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống .
a) (lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyên đứng ........., chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
b) (buồn bã, lẳng lặng, trẻ)
Người ......... tuổi ......... cúi đầu, vẻ mặt ......... xót thương.
Gợi ý: Em chú ý những từ đứng trước và sau chỗ trống để điền chữ thích hợp.
Trả lời:
a) Lúc Thuyên đứng lên, chợt có một thanh niên bước lại gần anh.
b) Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu, vẻ mặt buồn bã xót thương.
Câu 3
Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:
a) Bắt đầu bằng l:........................
Bắt đầu bằng n :......................
b) Có thanh hỏi:.........................
Có thanh ngã:........................
Gợi ý: Em đọc lại bài chính tả Quê hương ruột thịt (SGK, Tiếng Việt 3, tập 1, trang 78) và viết lại các tiếng theo yêu cầu.
Trả lời:
a) Bắt đầu bằng l: lúc, làm, lại.
Bắt đầu bằng n : này, nơi này.
b) Có thanh hỏi : quả, (da) dẻ, ngủ.
Có thanh ngã : đã, những.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Chính tả - Tuần 10 trang 48 timdapan.com"