Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật trang 78

Giải câu 1, 2 Bài 59: Nhu cầu chất khoáng của thực vật trang 78, 79 VBT Khoa học 4. Câu 2: Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng cảu từng loài cây


Câu 1

Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:

a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.

b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.

Hình

Chất khoáng

Nhận xét kết quả

Ni-tơ (đạm)

Ka-li

Phốt-pho (Lân)

1a

       

1b

       

1c

       

1d

       


Lời giải chi tiết:

 

Hình

Chất khoáng

Nhận xét kết quả

Ni-tơ (đạm)

Ka-li

Phốt-pho (Lân)

1a

+

+

+

Cây phát triển tốt vì cây bón đủ chất khoáng.

1b

-

+

+

Thiếu ni-tơ nên cây kém phát triển, còi cọc, lá bé, thân mềm, rũ xuống, không ra hoa, kết quả.

1c

+

-

+

Thiếu ka-li nên cây phát triển chậm, thân gầy, lá bé, ít quả, quả nhỏ.

1d

+

+

-

Thiếu phốt-pho nên cây phát triển kém, thân gầy, lùn, lá bé, ít quả, quả bé.


Câu 2

Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng của từng loài cây

Tên cây

Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn

Ni-tơ

Ka-li

Phốt-pho

Lúa

     

Ngô (bắp)

     

Khoai lang

     

Cà chua

     

Đay

     

Cà rốt

     

Rau muống

     

Cải củ

     


Lời giải chi tiết:

Tên cây

Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn

Ni-tơ

Ka-li

Phốt-pho

Lúa

×

 

×

Ngô (bắp)

×

 

×

Khoai lang

 

×

 

Cà chua

×

 

×

Đay

×

   

Cà rốt

 

×

 

Rau muống

×

   

Cải củ

 

×

 

Xem lại lí thuyết tại đây:

Bài giải tiếp theo
Bài 60: Nhu cầu không khí của thực vật trang 80
Bài 61: Trao đổi chất ở thực vật trang 81
Bài 62: Động vật cần gì để sống? trang 82
Bài 63: Động vật cần ăn gì để sống? trang 83
Bài 64: Trao đổi chất ở động vật trang 84
Bài 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên trang 85
Bài 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên trang 86
Bài 67 - 68: Ôn tập: Thực vật và động vật trang 87
Bài 69 - 70: Ôn tập và kiểm tra cuối năm trang 89