Unit 6. Weekend uploading – Songs – Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Unit 6. Weekend uploading – Song (Unit 1-6) – SGK tiếng Anh 6 – Right on


Bài 1

1. Complete the gaps with fun, backs, me, stuff, seaside, inside, pouring and do.

(Hoàn thành vào ô trống với các từ fun, backs, me, stuff, seaside, inside, pouring và do.)

Weekend uploading

Saturday's here, let's head outside

It's not the day to stay 1) __________

Don't stay at home, don't watch TV

Hey come and play ping pong with 2)____________

The weekend's here for everyone

Shake off the week and have some 3)________

Meet up with friends, they love it too

There's so much now to see and 4)_________

Sunday is here, so go for a ride

Go hiking, go fishing, go to the 5)________

But if you feel tired, stay home and relax

Watch some cool series and lie on your 6)__________

Monday's dull and Tuesday's boring

Wednesday's slow, and Thursday's 7)_____

But Friday's here and sure enough

The weekend's back to do fun 8)_________!

Lời giải chi tiết:

Weekend uploading

Saturday's here, let's head outside

It's not the day to stay inside

Don't stay at home, don't watch TV

Hey come and play ping pong with me

The weekend's here for everyone

Shake off the week and have some fun

Meet up with friends, they love it too

There's so much now to see and do

Sunday is here, so go for a ride

Go hiking, go fishing, go to the seaside

But if you feel tired, stay home and relax

Watch some cool series and lie on your backs

Monday's dull and Tuesday's boring

Wednesday's slow, and Thursday's pouring

But Friday's here and sure enough

The weekend's back to do fun stuff!

Dịch:

Thứ Bảy ở đây, hãy ra ngoài

Không phải là ngày để ở trong nhà

Đừng ở nhà, đừng xem TV

Này đến chơi bóng bàn với tôi

Cuối tuần ở đây cho tất cả mọi người

Bắt đầu một tuần và có một số niềm vui

Gặp gỡ bạn bè, họ cũng thích

Bây giờ có quá nhiều thứ để xem và làm

Chủ nhật đến rồi, nên đi dạo một vòng

Đi bộ đường dài, đi câu cá, đi dạo biển

Nhưng nếu bạn cảm thấy mệt mỏi, hãy ở nhà và thư giãn

Xem một số bộ phim hấp dẫn và nằm ngửa

Thứ Hai buồn tẻ và Thứ Ba buồn tẻ

Thứ Tư chậm và Thứ Năm đổ

Nhưng thứ Sáu ở đây và chắc chắn là đủ

Cuối tuần trở lại để làm những điều thú vị!


Bài 2

2. Listen and check, then sing along.

(Nghe và kiểm tra, sau đó hát cùng nhau)


Bài 3

3. What is the weekend like for you?

(Ngày cuối tuần đối với bạn như thế nào?)

Lời giải chi tiết:

At the weekend, I always sleep in late. I have breakfast with my family on Saturdays and sometimes we all go out together. We usually go shopping or go for a walk. On Sundays, I sometimes go to the park with my friends and play football, or I stay home and watch a film or play video games. No matter what I do at the weekend, I have lots of fun!

(Cuối tuần, tôi luôn ngủ muộn. Tôi ăn sáng với gia đình vào thứ Bảy và đôi khi chúng tôi đi chơi cùng nhau. Chúng tôi thường đi mua sắm hoặc đi dạo. Vào chủ nhật, tôi thỉnh thoảng đi công viên với bạn bè và chơi bóng đá, hoặc tôi ở nhà và xem phim hoặc chơi trò chơi điện tử. Bất kể tôi làm gì vào cuối tuần, tôi có rất nhiều niềm vui!)